Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Bài 32.6 trang 88 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

Một người đứng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính có độ tụ 1 dp thì đọc được trang sách đặt cách mắt gần nhất là 25 cm (mắt sát kính). a) Xác định vị trí của các điểm cực viễn và cực cận của mắt người này. b) Xác định độ biến thiên của độ tụ mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa. c) Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có độ tụ 32 dp để quan sát một vật nhỏẵ Mắt cách kính 30 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? Tính

Một người đứng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính có độ tụ 1 dp thì đọc được trang sách đặt cách mắt gần nhất là 25 cm (mắt sát kính).

a) Xác định vị trí của các điểm cực viễn và cực cận của mắt người này.

b) Xác định độ biến thiên của độ tụ mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa.

c) Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có độ tụ 32 dp để quan sát một vật nhỏ Mắt cách kính 30 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? Tính số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực.

Trả lời:

a) Theo đề bài: CV --> ∞

\(\begin{gathered}
{f_k} = \frac{1}{{{D_k}}} = 1m = 100cm \hfill \\
\frac{1}{{25}} - \frac{1}{{O{C_C}}} = \frac{1}{{100}} \Rightarrow O{C_C} = \frac{{100}}{3} \approx 33,3cm \hfill \\
\end{gathered} \)

b) ΔD = Dmax – Dmin  = 1/OCC = 3dp; OCC = 1/3m.

c) Tiêu cự kính lúp: dl = 1/D = 25/8 = 3,125cm.

Khoảng đặt vật MN xác định bởi:

 

\(\begin{gathered}
M\xrightarrow[{{d_1};{d_1}'}]{L}M' \equiv {C_V} \hfill \\
{d_1}' \to \infty \hfill \\
{d_1} = {f_1} = 3,125cm \hfill \\
\end{gathered} \)

 

\(\begin{gathered}
N\xrightarrow[{{d_2};{d_2}'}]{L}N' \equiv {C_C} \hfill \\
{d_2}' = - \left( {\frac{{100}}{3} - 30} \right) = - \frac{{10}}{3}cm \hfill \\
\frac{1}{{{d_2}}} = \frac{8}{{25}} + \frac{3}{{10}} = \frac{{31}}{{50}} \hfill \\
{d_2} \approx 1,613cm \hfill \\
\end{gathered} \)

Khoảng đặt vật: 16,13mm ≤ d ≤ 31,25mm.

Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

\({G_\infty } = \frac{{O{C_C}}}{{{f_1}}} \approx 10,67\)

Sachbaitap.com

Xem lời giải SGK - Vật lí 11 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 32: Kính lúp
  • Bài 32.8 trang 89 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Bài 32.8 trang 89 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. a) Xác định độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ một vật ở xa vô cùng không điều tiết. b) Khi đeo kính, người này có thể đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 20 cm (mắt sát kính). Hỏi điểm cực cận của mắt cách mắt bao xa ? c) Để đọc được những dòng chữ nhỏ mà không phải điều tiết, người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt. Khi đó phải đặt trang sách cách kính lúp bao nhiêu?

  • Bài 33.3 trang 89,90 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Bài 33.3 trang 89,90 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính ? A. Ngắm chừng ở điểm cực cận. B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung. C. Ngắm chừng ở vô cực. D. Không có (góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt).

  • Bài 33.1 trang 89 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Bài 33.1 trang 89 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để có một phát biểu đầy đủ và đúng.

  • Bài 33.2 trang 89 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Bài 33.2 trang 89 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11

    Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây ? A. Dời vật trước vật kính. B. Dời ống kính (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt) trước vật. C. Dời thị kính so với vật kính. D. Dời mắt ở phía sau thị kính.