Bài 45, 46, 47,48, 49 trang 142 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm45.Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. lưới nội chất hạt -» bộ máy Gôngi -> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -» màng sinh chất, 45. Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. lưới nội chất hạt -» bộ máy Gôngi -> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -» màng sinh chất. C. bộ máy Gôngi -> lưới nội chất trơn -» màng sinh chất. D. lưới nội chất hạt -> ribôxôm -> màng sinh chất. 46. Điều nào sau đây không thuộc đặc điểm của bộ máy Gôngi ? A. Gồm những túi màng dẹt xếp chồng lên nhau. B. Là nơi hình thành các túi tiết để gửi tới màng sinh chất. C. Là nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. D. Là nơi tạo ra các chất dinh dưỡng của tế bàoẻ 47. Ribôxôm A. Có trong nhân tế bào. B. Có trong lưới nội chất hạtắ C. Liên kết trên lưới nội chất hạt hay tự do trong tế bào chất. D. Dính trên màng của ti thể. 48. Tương quan giữa diện tích màng trong và màng ngoài của ti thể là A. Diện tích màng ngoài lớn hơn diện tích màng trong. B. Diện tích màng trong lớn hơn diện tích màng ngoài, C. Diện tích màng trong bằng diện tích màng ngoài. D. Diện tích của mỗi màng có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ từng loại ti thể. 49. Lí do nào không phải là nguyên nhân làm số lượng ti thể có thể thay đổi trong đời sống của tế bào ? A. Ti thể có thể tự nhân đôi làm cho số lượng ti thể tăng. B. Lizôxôm phân huỷ những ti thể già yếu làm cho số lượng ti thể giảm. C. Tế bào phân chia làm cho số lượng ti thể cũng bị phân chia theo D. Ti thể có thể tự tiêu hủy làm cho số lượng ti thể giảm Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Sinh 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRANG 136
|
60.Thành phần cơ bản của màng sinh chất là A. côlestêrôn và glicôprôtêin. B. cacbohiđrat và prôtêin
65. Câu nào sau đây không đúng khi nói về môi trường xung quanh tế bào ? A. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan cao hơn nồng đỏ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường ưu trương. B. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn nồng đệ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường nhược trương.
69. Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là A. kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử prôtêin đặc hiệu. B. kích thước của chất vận chuyển nhỏ ỉớn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ. c. có ATP, kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu. D. có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.
19. Trong hỏ hấp tế bào, giai đoạn nào tạo được nhiều ATP nhất ? A. Đường phânệ B. Chu trình Crep.