26. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ? A. Nhân hoàn chỉnh. B. Các bào quan có màng bao bọc.
30. Các tế bào thường có kích cỡ khá nhỏ vì A. dễ thay đổi hình dạng. B. khi bị thương tổn thì dễ thay thế
35. Tập hợp các thành phần nào sau đây có thể có ở cả tảo và vi khuẩn lam ? A. Lạp thể, thể Gôngi và ribôxôm. B. Thành tế bào, ribôxôm, sắc tố quang hợp
40. Các thành phần của màng tế bào như glicôprôtêin, lipôprôtêin, các prôtêin xen màng được tổng hợp ra từ đâu ? A. Lưới nội chất trơn. B. Lizôxôm
50.Chức năng nào sau đây không phải của lizôxôm ? A. Tổng hợp màng, làm tăng diện tích màng sinh chất. B. Làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào.
55. Các bào quan có chứa ADN là A. ti thể và lục lạp. B. lục lạp và bộ máy Gôngi.
45.Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. lưới nội chất hạt -» bộ máy Gôngi -> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -» màng sinh chất,
60.Thành phần cơ bản của màng sinh chất là A. côlestêrôn và glicôprôtêin. B. cacbohiđrat và prôtêin
65. Câu nào sau đây không đúng khi nói về môi trường xung quanh tế bào ? A. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan cao hơn nồng đỏ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường ưu trương. B. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn nồng đệ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường nhược trương.
69. Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là A. kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử prôtêin đặc hiệu. B. kích thước của chất vận chuyển nhỏ ỉớn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ. c. có ATP, kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu. D. có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.