Bài 53, 54, 55,56,57 trang 127 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm53. Liên kết peptit nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây ? A. ADN. B. Prôtêin. 53. Liên kết peptit nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây ? A. ADN. B. Prôtêin. C. Cacbohiđrat. D. Lipit. 54. Phân tử nào có chức năng đa dạng nhất ? A. ADN. B. Prôtêin. C. Cacbohiđrat. D. Lipit. 55. Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ? A. ADN. B. Prôtêin. C. Cacbohiđrat. D. Lipit. 56. Phôtpholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực, do đó nó không cho A. các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua. B. các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua. C. các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua. D. cả A và B. 57. Dầu, mỡ, phôtpholipit, stêrôit có đặc điểm chung là A. đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. D. cả A, B, C. Hướng dẫn:
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Sinh 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRANG 123
|
58. Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm A. tinh bột và saccarôzơ. B. glicôgen và saccarôzơ
64. Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường A. tồn tại tự do trong tế bào. B. liên kết lại với nhau.
69. Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ ? A. rARN 5,8S. B. rARN 18S
26. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây ? A. Nhân hoàn chỉnh. B. Các bào quan có màng bao bọc.