Bài tập 1.43 trang 9 sách bài tập(SBT) hóa học 11Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn 1.43. Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch theo sơ đồ sau : 1. Pb(N03)2 + ? \( \to \) PbCl2\( \downarrow \) + ? 2. Sn(OH)2 + ? \( \to \) Na2Sn02\( \downarrow \) + ? 3. MgC03 + ? \( \to \) MgCl2 + ? 4. \(HP{O_4}^{2 - }\) + ? \( \to \) \({H_3}P{O_4}\) + ? 5. FeS + ? \( \to \) FeCl2 + ? 6. \(F{e_2}{(S{O_4})_3}\) + ? \( \to \) K2S04 + ? Hướng dẫn trả lời: 1. \(Pb{(N{O_3})_2} + 2KCl \to PbC{l_2} + 2KN{O_3}\) 2. \(Sn{(OH)_2} + 2NaOH \to N{a_2}Sn{O_2} + 2{H_2}O\) 3. \(MgC{O_3} + 2HCl \to MgC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\) 4. \(CaHP{O_4} + 2HN{O_3} \to {H_3}P{O_4} + Ca{(N{O_3})_2}\) 5. \(F{\rm{e}}S + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\) 6. \(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6KI \to 3{K_2}S{O_4} + 2FeC{l_2} + {I_2}\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Hóa 11 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |