1. Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về vi sinh vật ? A. Có kích thước rất nhỏ, chỉ thấy rõ dưới kính hiển vi. Bễ Hấp thụ nhiều chuyển hoá nhanh, c. Sinh trưởng nhanh. D. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến dịắ
5. Vi sinh vật nào sau đây không thuộc tế bào nhân thực ? A. Tảo B. Nấm men.
11. Thành phần nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào nhân sơ ? A. Glicôprôtêin. B. Lipit A.
16 Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (g/1) ? A.NaNƠ3- 9, K2HPO4- 4, MgSo4- 1,5, KC1- 1,5, FeSO4- O,2, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 5-6. B. Peptôn - 10, cao thịt bò - 10, KOHPO4 - 3, NaCl - 3, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7.
22. Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon vô cơ và nhận năng lượng từ các chất hoá học được gọi là vi sinh vật. A. hoá tự dưỡng. B. hoá dị dưỡng
27. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lên men ở vi sinh vật, trừ A. cơ chất (ví dụ đường) bị ôxi hoá từng phần. B. NADH bị khử thành NAD+ để cung cấp cho đường phân
32. Hiện tượng nào sau đây chỉ có ở hô hấp mà không có ở lên men ? A. Xảy ra trong môi trường không có ôxi. B. Phân giải chất hữu cơ đế tạo năng lượng.
37. Diễn biến nào sau đây của pha tối là đúng ? A. Ở tế bào nhân sơ diễn ra trong tế bào chất, ở tế bào nhân thực diễn ra trong chất nền của lục lạp. B. Tuy gọi là pha tối nhưng xảy ra cả khi có và không có ánh sáng.
. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của hô hấp hiếu khí ? A. Chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử. B. Glucôzơ được ôxi hoá hoàn toàn thành sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O.
47.Trâu bò tiêu hoá được rơm rạ, mối tiêu hoá được gỗ là do trong dạ dày 4 túi và trong ruột mối có chứa các vi sinh vật có khả năng sinh enzim gì trong các enzim sau ? A. Prôtêaza. B. Lipaza