Câu 1, 2, 3, 4 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 14. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; ………………….. b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….… c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; …………………….. d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………... 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
3. Nối (theo mẫu): 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: …………………………………… b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: …………………………………… Bài giải: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000. b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100. c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920. d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702. 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
3. Nối (theo mẫu): 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 125. b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 7. Luyện tập
|