Câu 1, 2, 3 trang 31 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 21. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) 1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) : Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối. 508dm3 : ………………………………………………… 17,02dm3 : ………………………………………………. \({3 \over 8}c{m^3}\) : ………………………………………………….. b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm : Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………………………………… Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………. Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ……………………………… Ba phần năm xăng-ti-mét khối : …………………………………………… 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : a. 1dm3 = …………. cm3 4,5dm3 = ………….. cm3 215dm3 = ………… cm3 \({2 \over 5}d{m^3}\) = ………….. cm3 b. 5000cm3 = ………… dm3 940 000cm3= ………… dm3 2100cm3 = ……. dm3 ……… cm3 372000cm3 = …………….. dm3 606dm3 = ………… cm3 3. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp. 2020cm3 … 2,02dm3 2020cm3 … 2,2dm3 2020cm3 … 0,202dm3 2020cm3 … 20,2dm3 Bài giải 1. a. 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối. 17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối. \({3 \over 8}c{m^3}\) đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối b. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3 Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3 Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3 Ba phần năm xăng-ti-mét khối : \({3 \over 5}c{m^3}\) 2. a. 1dm3 = 1000cm3 4,5dm3 = 4500cm3 215dm3 = 215000cm3 \({2 \over 5}d{m^3} = 400c{m^3}\) b. 5000cm3 = 5dm3 940000cm3 = 940dm3 2100cm3 = 2dm3 100cm3 372000cm3 = 372dm3 606dm3 = 606000cm3 3. 2020cm3 = 2,02dm3 2020cm3 < 2,2dm3 2020cm3 > 0,202dm3 2020cm3 < 20,2dm3 Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
|
1. Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)