Câu 1, 2, 3 trang 35 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2Giải câu 1, 2, 3 trang 35 bài 114 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính: 1. Tính: a) \({4 \over {11}} + {6 \over {11}}\) b) \({3 \over 7} + {5 \over 7}\) c) \({{15} \over {37}} + {{29} \over {37}}\) d) \({{13} \over {41}} + {{25} \over {41}}\) 2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) \(\,{2 \over 5} + {7 \over 5} = {7 \over 5} + \,...\) b) \({{12} \over {17}} + {5 \over {17}} = ... + {{12} \over {17}}\) c) \({3 \over 4} + {9 \over 4} = {9 \over 4} + ...\) d) \({5 \over 8} + {3 \over 8} = .... + {5 \over 8}\) 3. Một ô tô giờ thứ nhất đi được \({4 \over {13}}\) quãng đường, giờ thứ hai đi được \({6 \over {13}}\) quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường? Bài giải 1. a) \({4 \over {11}} + {6 \over {11}} = {{10} \over {11}}\) b) \({3 \over 7} + {5 \over 7} = {8 \over 7}\) c) \({{15} \over {37}} + {{29} \over {37}} = {{44} \over {37}}\) d) \({{13} \over {41}} + {{25} \over {41}} = {{38} \over {41}}\) 2. a) \(\,{2 \over 5} + {7 \over 5} = {7 \over 5} + \,{2 \over 5}\) b) \({{12} \over {17}} + {5 \over {17}} = {5 \over {17}} + {{12} \over {17}}\) c) \({3 \over 4} + {9 \over 4} = {9 \over 4} + {3 \over 4}\) d) \({5 \over 8} + {3 \over 8} = {3 \over 8} + {5 \over 8}\) 3. Tóm tắt
Bài giải Quãng đường sau hai giờ ô tô đó đi được là: \({4 \over {13}} + {6 \over {13}} = {{10} \over {13}}\) (quãng đường) Đáp số: \({{10} \over {13}}\) (quãng đường) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây:
Bài 114+115. Phép cộng phân số
|
Giải câu 1, 2, 3 trang 36 bài 115 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 37 bài 116 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 38 bài 117 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính (theo mẫu)