Câu 11 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1Tính: Tính: a. \({\left( {x + 2y} \right)^2}\) b. \(\left( {x - 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\) c. \({\left( {5 - x} \right)^2}\) Giải: a. \({\left( {x + 2y} \right)^2}= {x^2} + 4xy + 4{y^2}\) b. \(\left( {x - 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\) \( = {x^2} - {\left( {3y} \right)^2} = {x^2} - 9{y^2}\) c. \({\left( {5 - x} \right)^2}\) \( = {5^2} - 10x + {x^2} = 25 - 10x + {x^2}\)
Xem lời giải SGK - Toán 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 3, 4, 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
|
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng: