Câu 139 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab chia hết cho 9. Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và \(\overline {87{\rm{a}}b}\) \(\vdots\) \( 9\) Giải Ta có: \(\overline {87{\rm{a}}b}\) \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left( {8 + 7 + a + b} \right)\) \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow (15 + a + b) \) \(\vdots\) \( 9\) Suy ra a + b \( \in \left\{ {3,12} \right\}\) Vì a – b = 4 nên a + b > 3. Suy ra a + b = 12 Thay a = 4 + b vào a + b = 12 , ta có : b+( 4 + b ) = 12 \( \Leftrightarrow \) 2b = 12 - 4 \( \Leftrightarrow \) 2b = 8 \( \Leftrightarrow \) b = 4 a + b = 12 \( \Leftrightarrow \) a = 12 –b \( \Leftrightarrow \) a = 12 – 4 \( \Leftrightarrow \) a = 8 Vậy a = 8 , b = 4 nên ta có số : 8784 Sachbaitap.net
Xem lời giải SGK - Toán 6 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
|
a) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7. b) Viết dạng tổng quát của các số là bội của 7.
Tìm các số tự nhiên x, sao cho: a) x ∈ B(15) và 40 ≤ x ≤ 70 b) x ⋮ 12 và 0 < x ≤ 30
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Có các số tự nhiên a và b mà a ∈ Ư(b) và b ∈ Ư(a). b) Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.