Câu 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8, 2.9, 2.10, 2.11 trang 109 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1Tìm đẳng thức đúng trong các bài từ 2.1 đến 2.11. Xét hình bs. 4. Tìm đẳng thức đúng trong các bài từ 2.1 đến 2.11. Câu 2.1 (A) \(\sin \alpha = {a \over b}\); (B) \(sin\alpha = {b \over c}\); (C) \(\sin \alpha = {{b'} \over b}\); (D) \(\sin \alpha = {h \over a}.\) Câu 2.2 (A) \(cos\alpha = {a \over b};\) (B) \(cos\alpha = {a \over c}\); (C) \(cos\alpha = {b \over c}\); (D) \(cos\alpha = {b \over {b'}}.\) Câu 2.3 (A) \(tg\alpha = {b \over a}\); (B) \(tg\alpha = {b \over c}\) ; (C) \(tg\alpha = {b \over h}\); (D) \(tg\alpha = {h \over {b'}}\). Câu 2.4 (A) \(\cot g\alpha = {b \over a}\); (B) \(\cot g\alpha = {b \over c}\); (C) \(\cot g\alpha = {a \over c}\); (D) \(\cot g\alpha = {h \over b}.\) Câu 2.5 (A) \(\sin \alpha = \sin \beta \); (B) \(\sin \alpha = \cos \beta\); (C) \(\sin \alpha = tg\beta \); (D) \(\sin \alpha = {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \beta \). Câu 2.6 (A) \(\cos \alpha = \cos \beta \); (B) \(\cos \alpha = tg\beta \); (C) \(\cos \alpha = {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \beta \); (D) \(\cos \alpha = \sin \beta \). Câu 2.7 (A) \(tg\alpha = tg\beta \); (B) \(tg\alpha = cotg\beta \); (C) \(tg\alpha = \sin \beta \); (D) \(tg\alpha = \cos \beta \). Câu 2.8 (A) \(\cot g\alpha = tg\beta \); (B) \(\cot g\alpha = cotg\beta \); (C) \(\cot g\alpha = \cos \beta \); (D) \(\cot g\alpha = \sin \beta \). Câu 2.9 (A) cos2∝ + sin2β = 1 ; (B) sin2∝ + cos2β = 1 ; (C)sin2∝ + cos2= 1 ; (D) cos2∝ + cos2β = 2. Câu 2.10 (A) tg∝ = sin∝ + cos∝ ; (B) tg∝ = sin∝ - cos∝ ; (C) tg∝ = sin∝ .cos∝ ; (D) tg∝ = \({{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}.\) Câu 2.11. Trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 (A) cotg∝ = 1 + tg∝ ; (B) cotg∝ = 1 − tg∝ ; (C)cotg∝ = 1.tg∝ ; (D) cotg∝ = \({1 \over {tg\alpha }}.\) Gợi ý làm bài:
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10
Xem thêm tại đây:
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
|