Câu 4.69 trang 146 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng caoChọn đáp án đúng a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} \root 3 \of {{{{x^4} + 27x} \over {4{x^2} - 36}}} \) là (A) \( - {3 \over 2};\) (B) \({3 \over 4};\) (C) \( - {3 \over 4};\) (D) \({3 \over 2}.\) b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {{\root 3 \of {{x^3} + 2{x^2} + 1} } \over {\sqrt {2{x^2} + 1} }}\) là (A) \({{\sqrt 2 } \over 2};\) (B) \(1;\) (C) \(0;\) (D) \( - {{\sqrt 2 } \over 2}.\) c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + 1} \over {\left( {{x^2} + x} \right)\left( {{x^3} + 1} \right)}}\) là (A) \( + \infty ;\) (B) \(2;\) (C) \( - \infty ;\) (D) \( - 2.\) d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 3} \right)}^ + }} {{{x^2} + 13x + 30} \over {\sqrt {\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} + 5} \right)} }}\) là A) \(2;\) (B) \(0;\) (C) \( - 2;\) (D) \({2 \over {\sqrt {15} }}.\) e) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 7} {{3 - \sqrt {x + 2} } \over {{x^2} - 2x - 35}}\) là A) \( - {1 \over {72}};\) (B) \( - {1 \over {12}};\) (C) \(0;\) (D) \({1 \over {52}}.\) f) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {5{x^2} + 2x} + x\sqrt 5 } \right)\) là A) \(0;\) (B) \( - {{\sqrt 5 } \over 5};\) (C) \( + \infty ;\) (D) \( - \infty .\) Giải a) Chọn D b) ChọnD c) Chọn C d) Chọn B e) Chọn A f) Chọn B Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 11 Nâng cao - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Ôn tập chương IV - Giới hạn - SBT Toán 11 Nâng cao
|