Câu 5.32 trang 184 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau a) \(y = x\sin 2x\,\,\,\,\,\left( {y''} \right)\) b) \(y = {\cos ^2}x\,\,\,\,\,\,\left( {y'''} \right)\) c) \(y = {x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 1\,\,\,\,\,\,\left( {{y^{\left( n \right)}}} \right)\) d) \(y = {1 \over {ax + b}}\) (a,b là các hằng số, \(a \ne 0,{y^{\left( n \right)}}\)) e) \(y=\sin x, \;{y^{\left( n \right)}}\)) g) \(y=\cos x, \;{y^{\left( n \right)}}\))
Giải a) \(4\left( {\cos 2x - x\sin 2x} \right)\) b) \(4\sin 2x\) c) \(y' = 4{x^3} - 9{x^2} + 2x;\,y'' = 12{x^2} - 18x + 2;\) \(y''' = 24x - 18,{y^{\left( 4 \right)}} = 24,{y^{\left( n \right)}} = 0\,\,\,\,\left( {n \ge 5} \right).\) d) \({{{{\left( { - 1} \right)}^n}n!.{a^n}} \over {{{\left( {ax + b} \right)}^{ n+ 1}}}}\) e) ta có \(\eqalign{& y' = \cos x = \sin \left( {x + {\pi \over 2}} \right) \cr& y'' = \cos \left( {x + {\pi \over 2}} \right) = \sin \left( {x + {{2\pi } \over 2}} \right) \cr& y''' = \cos \left( {x + {{2\pi } \over 2}} \right) = \sin \left( {x + {{3\pi } \over 2}} \right) \cr} \) Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được \({y^{\left( n \right)}} = {\left( {\sin x} \right)^{\left( n \right)}} = \sin \left( {x + {{n\pi } \over 2}} \right)\) g) Chứng minh tương tự câu e), ta được \({\left( {\cos x} \right)^{\left( n \right)}} = \cos \left( {x + {{n\pi } \over 2}} \right)\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 11 Nâng cao - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 5: Đạo hàm cấp cao
|
Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây thỏa m,ãn hệ thức tương ứng đã chỉ ra