Câu 6.42 trang 204 SBT Đại số 10 Nâng caoGiải bài tập Câu 6.42 trang 204 SBT Đại số 10 Nâng cao a) Viết \(\dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{\pi }{3} - \dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{\pi }{6},\) rồi dùng công thức cộng, công thức nhân đôi để tìm các giá trị lượng giác sin, côsin, tang của góc \(\dfrac{\pi }{{12}}\) bằng hai cách khác nhau và đối chiếu các kết quả tìm thấy. b) Tính sin, côsin, tang của các góc \({75^0},{105^0},{165^0}\) (không dùng máy tính bỏ túi) Giải: a) \(\sin \dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {\sqrt 3 - 1} \right) = \dfrac{{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }}{2};\) \(\cos \dfrac{\pi }{{12}} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}\left( {\sqrt 3 + 1} \right) = \dfrac{{\sqrt {2 + \sqrt 3 } }}{2};\) \(\tan \dfrac{\pi }{{12}} = 2 - \sqrt 3 .\) b) \(\begin{array}{l}\sin {75^0} = \cos \dfrac{\pi }{{12}};\\\cos {75^0} = \sin \dfrac{\pi }{{12}};\\\tan {75^0} = \dfrac{1}{{\tan \dfrac{\pi }{{12}}}} = 2 + \sqrt 3 \end{array}\) \(\begin{array}{l}\sin {105^0} = \cos \dfrac{\pi }{{12}};\\\cos {105^0} = - \sin \dfrac{\pi }{{12}};\\\tan {105^0} = - \dfrac{1}{{\tan \dfrac{\pi }{{12}}}}\end{array}\) \(\begin{array}{l}\sin {165^0} = \sin \dfrac{\pi }{{12}};\\\cos {165^0} = - \cos \dfrac{\pi }{{12}};\\\tan {165^0} = - \tan \dfrac{\pi }{{12}}.\end{array}\) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 4. Một số công thức lượng giác
|