Câu 6.69, 6.70, 6.71, 6.72, 6.73 trang 208, 209 SBT Đại số 10 Nâng caoGiải bài tập Câu 6.69, 6.70, 6.71, 6.72, 6.73 trang 208, 209 SBT Đại số 10 Nâng cao Câu 6.69. \(\sin \dfrac{{3\pi }}{{10}}\) bằng: A. \(\cos \dfrac{{4\pi }}{5};\) B. \(\cos \dfrac{\pi }{5};\) C. \(1 - \cos \dfrac{\pi }{5};\) D. \( - \cos \dfrac{\pi }{5}\). Giải: Chọn B Câu 6.70. \(\sin \dfrac{\pi }{5}\cos \dfrac{\pi }{{30}} + \sin \dfrac{\pi }{{30}}\cos \dfrac{{4\pi }}{5}\) bằng A. 1; B. \( - \dfrac{1}{2};\) C. \(\dfrac{1}{2}\) D. 0 Giải: Chọn C. (Để ý rằng \(\cos \dfrac{{4\pi }}{5} = - \cos \dfrac{\pi }{5}\)) Câu 6.71. \(\dfrac{{\sin \dfrac{\pi }{9} + \sin \dfrac{{5\pi }}{9}}}{{\cos \dfrac{\pi }{9} + \cos \dfrac{{5\pi }}{9}}}\) bằng A. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\) B. \( - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\) C. \(\sqrt 3 ;\) D. \( - \sqrt 3 .\) Giải: Chọn C. Câu 6.72. \(\dfrac{{\sin \dfrac{{5\pi }}{9} - \sin \dfrac{\pi }{9}}}{{\cos \dfrac{{5\pi }}{9} - \cos \dfrac{\pi }{9}}}\) bằng A. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\) B. \( - \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\) C. \(\sqrt 3 ;\) D. \( - \sqrt 3 .\) Giải: Chọn B. Câu 6.73. Giá trị lớn nhất của biểu thức \({\sin ^4}\alpha + {\cos ^4}\alpha \) là A. 1; B. \(\dfrac{1}{4};\) C. \(\dfrac{1}{2};\) D. Không phải ba giá trị trên Giải: Chọn A. (Để ý rằng \({\sin ^4}\alpha \le {\sin ^2}\alpha ,co{s^4}\alpha \le {\cos ^2}\alpha \)) Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài tập Ôn tập chương VI – Góc lượng giác và công thức lượng giác
|
Giải bài tập Câu 6.74, 6.75, 6.76, 6.77, 6.78 trang 209, 210 SBT Đại số 10 Nâng cao