Câu 8 Unit 2 Trang 13 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7Rearrange the sentences to make a dialogue. Rearrange the sentences to make a dialogue. ( Rearrange the sentences to make a dialogue.) a) 1) Do you nave a phone n^mcer? 2) OK, I got it. Listen, I have to go now but I’ll call you later. 3) I have a part time job as a waiter at the Renaissance Restaurant. What about you? 4) Hey, long time no see you, Nga. How are you now?. 5) OK. Bye. 6) Well, I’m good. It’s good to see you here. Are you working or learning now? 7) I’m now livjng with my sister in a small apartment on Giang Vo Street. 8) Yes. It’s 38772461. Dịch: 1) Bạn có số điện thoại không? 2) OK, tôi đã nhận nó. Nghe, tôi phải đi ngay bây giờ nhưng tôi sẽ gọi cho bạn sau. 3) Tôi có một công việc bán thời gian với tư cách là một bồi bàn tại Nhà hàng Renaissance . Thế còn bạn? 4) Này, lâu lắm không gặp bạn, Nga. Hiện tại bạn thế nào?. 5) OK. Tạm biệt. 6) Vâng, tôi ổn. Rất vui được gặp bạn ở đây. Bạn đang làm việc hoặc học tập bây giờ? 7) Tôi đang sống với em gái tôi trong một căn hộ nhỏ trên phố Giảng Võ. 8) Có. Đó là 38772461. b) 1) Hi, Lan. It’s Huong. Are you free next Wednesday? 2) Oh, what a pity. How about next Sunday? 3) Yes, that’s a good idea. 4) Yes, I am. 5) 3875, Lan’s speaking. 6) Good. Would you like to go to the cinema with me? 7) Well, it will be June 15th. Oh, no! I’m going to Ho Chi Minh City on that day Dịch 1) Xin chào, Lan. Tôi là Hương. Bạn có rảnh vào Thứ Tư tới? 2) Ồ, thật đáng tiếc. Thế chủ nhật tiếp theo thì sao? 3) Vâng, đó là một ý kiến hay. 4) Vâng, tôi rảnh. 5) 3875, Lan đang nói đây. 6) Tốt. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không? 7) Vâng, đó sẽ là ngày 15 tháng 6. Ồ không! Tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày hôm đó Đáp án a) 4 - 6 - 3 - 7 - 1 - 8 - 2 - 5 b) 5 - 1 - 4 - 6 - 7 - 2 - 3
Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Unit 2: PERSONAL INFORMATION
|
Complete the table. The first one is done for you.
Câu 1. Complete the table. The first one is done for you. Câu 2. Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on Câu 3. Read the table. Then answer the questions. Câu 4. Write the answers to the questions about yourself.
Complete the phrases. Use from... to ; in, at or on.