Câu I.1; I.2; I.3; I.4 trang 34 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1Hãy chọn đáp án đúng. Câu I.1 trang 34 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 Tích 25.95.28.98 bằng: (A) 1113 ; (B) 1140 ; (C) 32426 ; (D) 1813. Hãy chọn đáp án đúng. Giải Chọn (D) 1813. Câu I.2 trang 34 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 Thương \({{{{12}^{30}}} \over {{{36}^{15}}}}\) bằng: (A) 415 ; (B) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^{15}}\) (C) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^2}\) (D) 1. Hãy chọn đáp án đúng. Giải Chọn (A) 415. Câu I.3 trang 34 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 \(\sqrt {{1 \over 9} + {1 \over {16}}} \) bằng (A) \({1 \over 2}\); (B) \({1 \over 4}\); (C) \({5 \over {12}}\); (D) \({2 \over 7}\). Hãy chọn đáp án đúng. Giải Chọn (C) \({5 \over {12}}\). Câu I.4 trang 34 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 Cho a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1 và x : y : z = a : b : c. Chứng minh rằng: (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2. Giải Ta có \({x \over a} = {y \over b} = {z \over c} = {{x + y + z} \over {a + b + c}} = x + y + z\) (vì a + b + c = 1) Do đó \({\left( {x + y + z} \right)^2} = {{{x^2}} \over {{a^2}}} = {{{y^2}} \over {{b^2}}} = {{{z^2}} \over {{c^2}}} = {{{x^2} + {y^2} + {z^2}} \over {{a^2} + {b^2} + {c^2}}} = {x^2} + {y^2} + {z^2}\) (vì a2 + b2 + c2 = 1) Vậy (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 7 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Ôn tập chương I: Số hữu tỉ. Số thực
|
Cho x, y ∈ Q. Hãy chứng tỏ các mệnh đề sau.