Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Getting Started Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

Giải Getting Started Unit 3 trang 28 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Listen and read, read the conversation again and answer the following questions, match the two parts to make complete sentences. 2. Read the conversation again and answer the following questions.

A talented artist!

(Thật là một nghệ sĩ tài năng!)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Mai: That pop singer looks great, Ann!

Ann: Yeah. He’s a popular teen idol around the world now.

Mai: Really? You must be a fan of his!

Ann: Yep, I really love his music. He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments. He has received several awards such as Grammy, Billboard Music and Teen Choice Awards.

Mai: Wow! Did he go to a music school?

Ann: No, he didn’t, but he learnt to play the piano, drums, guitar, and trumpet by himself. When he was a teenager, he performed at the local theatre in his home town during the tourist season.

Mai: How did he become famous?

Ann: Well, when he was 12, his mother started to upload his cover song videos on social media, and the videos made him an online star within a couple of months.

Mai: Sounds amazing!

Ann: And his videos have reached more than two billion total views. Many fans say that his beautiful songs have helped bring more love into their lives.

Dịch:

Mai: Ca sĩ nhạc pop đó trông rất tuyệt, Ann ạ!

Ann: Đúng vậy. Anh ấy là một thần tượng tuổi teen nổi tiếng khắp thế giới hiện nay.

Mai: Thật không? Bạn hẳn là một fan hâm mộ của anh ấy đó nhỉ!

Ann: Đúng vậy, tôi thực sự yêu âm nhạc của anh ấy. Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ. Anh ấy đã nhận được một số giải thưởng như Grammy, Billboard Music và Teen Choice Awards.

Mai: Chà! Anh ấy đã đi học một trường âm nhạc đúng không?

Ann: Không, anh ấy không học, nhưng anh ấy đã tự học chơi piano, trống, guitar và kèn. Khi còn là một thiếu niên, anh ấy đã biểu diễn tại nhà hát địa phương ở quê nhà vào mùa du lịch.

Mai: Anh ấy trở nên nổi tiếng như thế nào vậy?

Ann: Chà, khi anh ấy 12 tuổi, mẹ anh ấy bắt đầu đăng các video bài hát cover của anh ấy lên mạng xã hội và các video đó đã đưa anh ấy trở thành ngôi sao trực tuyến trong vòng vài tháng.

Mai: Nghe tuyệt thế!

Ann: Và các video của anh ấy đã đạt tổng số hơn hai tỷ lượt xem. Nhiều người hâm mộ nói rằng những bài hát hay của anh ấy đã giúp mang lại nhiều tình yêu hơn trong cuộc sống của họ.

2. Read the conversation again and answer the following questions.

(Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi sau.)

1. Who are Ann and Mai talking about?

(Ann và Mai đang nói về ai?)

2. What is he good at?

(Anh ấy giỏi về gì?)

3. What made him popular?

(Điều gì khiến anh ấy được yêu thích?)

Lời giải:

1. They are talking about a popular teen idol around the world now

2. He is good at writing music and play many musical instruments.

3. His cover song videos on social media.

Giải thích:

1. Thông tin:

Mai: That pop singer looks great, Ann!

Ann: Yeah. He’s a popular teen idol around the world now.

2. Thông tin: He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.

3. Thông tin:Well, when he was 12, his mother started to upload his cover song videos on social media, and the videos made him an online star within a couple of months.

Dịch:

1. Ann và Mai đang nói về ai?

- Họ đang nói về một thần tượng tuổi teen nổi tiếng khắp thế giới hiện nay.

2. Anh ấy giỏi ở điểm nào?

- Anh ấy giỏi viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.

3. Điều gì đã khiến anh ấy trở nên nổi tiếng?

- Các video bài hát cover của anh ấy trên mạng xã hội.

3. Find words or phrases in the conversation which refer to:

(Tìm các từ hoặc cụm từ trong cuộc hội thoại đề cập đến)

1. a type of music (một loại nhạc)

2. music awards (các giải thưởng âm nhạc)

3. musical instruments (nhạc cụ)

4. ways of sharing information and videos (những cách chia sẻ thông tin và video)

Lời giải:

1. pop

2. Grammy, Billboard Music, Teen Choice Awards

3. piano, drums, guitar, and trumpet

4. social media

Dịch:

1. một loại âm nhạc ~ pop

2. giải thưởng âm nhạc ~ Grammy, Billboard Music, Teen Choice Awards

3. nhạc cụ ~ piano, trống, guitar và kèn

4. cách chia sẻ thông tin và video ~ truyền thông xã hội

4. Match the two parts to make complete sentences.

(Nối hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. This artist didn’t go to a music school,

a. and he has received several awards.

2. His beautiful songs have helped

b. to upload his cover song videos on social media.

3. His mother started

c. bring more love into people’s lives.

4. He is a talented artist,

d. but he learnt to play musical instruments by himself.

Lời giải: 

1 - d

2 - c

3 - b

4 - a

1. This artist didn’t go to a music school, but he learnt to play musical instruments by himself.

(Người nghệ sĩ này không học trường nhạc nhưng anh ấy đã tự học chơi các loại nhạc cụ.)

2. His beautiful songs have helped bring more love into people’s lives.

(Những bài hát hay của anh ấy đã giúp mang lại nhiều tình yêu hơn cho cuộc sống của mọi người.)

3. His mother started to upload his cover song videos on social media.

(Mẹ của anh ấy bắt đầu đăng tải các video bài hát cover của anh ấy trên mạng xã hội.)

4. He is a talented artist, and he has received several awards.

(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng, và anh ấy đã nhận được một số giải thưởng.)

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 3. Music
  • Language Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Language Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Language Unit 3 trang 29 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Complete the following sentences using the to-infinitive or bare infinitive of the verbs in brackets. Make compound sentences using the correct conjunctions in brackets.

  • Reading Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Reading Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Reading Unit 3 trang 31 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in pairs. Discuss whether you want to participate in Vietnam Idol. Give your reasons. Read a text about a famous music show. Match the highlighted words and phrases in the text to the meanings below.

  • Speaking Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Speaking Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Speaking Unit 3 trang 32 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Present your show to the whole class. Use your ideas in 2 and the expressions below. Vote for the best show. Work in groups. Make up a new music show. Use the points in 1 to organise your ideas.

  • Listening Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Listening Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Listening Unit 3 trang 33 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in groups. Discuss the following questions. Listen again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).