Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Getting started Unit 6 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức

Giải Getting started Unit 6 Tiếng Anh 7 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống trang 60, 61. 3. Name these places, using the words and phrases from the box.

A visit to Binh Minh Lower Secondary School

(Chuyến tham quan đến trường Trung học cơ sở Bình Minh)

1. Listen and read trang 60 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Nghe và đọc.)

Phong: What are you doing, Mi? 

Mi: I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School. 

Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when? 

Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon. 

Phong: I see. What will you do there?

Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class. 

Phong: That's interesting. What else will you do there?

Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school. 

Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.

 Mi: I almost forgot. Thanks for reminding me.

Lời giải: 

Hướng dẫn dịch:

Phong: Cậu đang làm gì đấy Mi?

Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường Trung học cơ sở Bình Minh.

Phong: Tuyệt thật! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất ở khu của tớ. Cậu sẽ đi với ai và đi khi nào vậy?

Mi: Tớ đi cùng với giáo viên và lớp tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều

Phong: Tớ biết rồi. Cậu sẽ làm gì ở đấy vậy?

Mi: Ừ, tớ nghĩ tớ sẽ đến thăm  thư viện của trường, phòng máy tính, phòng gym. Chúng tớ sẽ gặp mặt sinh viên và trao đổi những ý tưởng cho dự án ở trong lớp tiếng Anh của chúng tớ.

Phong: Thú vị thật. Cậu sẽ làm gì nữa không?

Mi: Tớ sẽ gặp các thành viên của câu lạc bộ Go Green và chụp ảnh trường.

Phong: Thật tuyệt vời! Vậy đừng quên mang máy ảnh nhé

Mi: Tớ gần như quên ý. Cảm ơn vì đã nhắc tớ

2. Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C trang 61 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

 (Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C)

1. What are they talking about? (Họ đang nói về cái gì?)

A. A visit to a computer room. (Một chuyến tham quan một phòng máy tính.)

B. A visit to a school. (Một chuyến tham quan đến một trường học.)

C. A visit to a school library. (Chuyến thăm thư viện trường học.)

2. Who is going to visit the school? (Ai sẽ đến thăm trường?)

A. Mi and her teacher. (Mi và giáo viên.)

B. Mi and her classmates. (Mi và các bạn cùng lớp.)

C. Mi, her teacher and her classmates. (Mi, giáo viên của cô ấy và các bạn cùng lớp của cô ấy.)

3. Where is the school? (Trường học ở đâu?)

A. In the city. (Trong thành phố.)

B. In the countryside. (Ở nông thôn.)

C. In Phong's neighbourhood. (Ở khu phố của Phong.)

4. When are they going? (Khi nào họ đi?)

A. In the morning. (Vào buổi sáng.)

B. In the afternoon. (Vào buổi chiều.)

C. At noon. (Vào buổi trưa.)

Lời giải:

           1-B        

      2-C

           3-C

      4- B

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang nói về cái gì vậy? Một chuyến đi đến trường học

2. Ai sẽ đến thăm trường vậy? Mi, giáo viên của cô ấy và bạn học của cô ấy

3. Trường học ở đâu đấy? Ở khu vực sống của Phong

4. Khi nào họ đi? Vào buổi chiều

3. Name these places, using the words and phrases from the box trang 61 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Gọi tên những địa điểm này, sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)

computer room           school library                school garden                   playground                gym 

Lời giải: 

1. gym (phòng tập thể dục)

2. computer room (phòng máy tính)

3. school garden (vườn trường)

4. playground (sân chơi)

5. school library (thư viện trường)

4. Complete the sentences with the words and phrases in 3 trang 61 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

 (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 3.)

1. The school ______ is very small, so not many children can play in it.

2. We learn how to use the Internet in the  ______  twice a week. 

3. They have school meetings in the  ______  when it rains. 

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the  ______ 

5. Our class usually waters the vegetables in the  ______  on Friday afternoons. 

Lời giải:

1- playground

2- computer room

3-gym

4- library

5- school garden

 

Hướng dẫn dịch:

1-Sân chơi của trường tớ rất nhỏ, vì vậy không có quá nhiều trẻ em đến 

2- Chúng tớ học cách sử dụng máy tính ở phòng máy tính hai lần một tuần

3- Có có buổi gặp mặt ở trường ở trong phòng thể dục khi trời mưa

4- Có rất nhiều sách, tạp chí và báo ở trong thư viện của trường

5- Lớp tớ thường tưới rau ở vườn trường vào chiều thứ sáu

5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using when and where trang 61 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức 

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick, sử dụng khi nào và ở đâu.)

Lời giải: 

A: When do Nick have Biology?

B: At 9a.m on Thursday

A: Where does he have it?

B: In Science lab

Hướng dẫn dịch:

A: Khi nào Nick có môn Sinh học?

B: Lúc 9 giờ sáng Thứ Năm

A: Anh ta có nó ở đâu?

B: Trong phòng thí nghiệm Khoa học

Sachbaitap.com


Xem thêm tại đây: Unit 6. A Visit to a School