Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 45 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo tập 1Một khối hình lập phương có thể tích 1000 cm3 . Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ. Bài 1 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: a) -64 b) 27000 c) – 0,125 d) \(3\frac{3}{8}\) Phương pháp: Dựa vào VD1 trang 42 làm tương tự. Lời giải: Bài 2 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Tính a) \(\sqrt[3]{{0,001}}\) b) \(\sqrt[3]{{ - \frac{1}{{64}}}}\) c) \( - \sqrt[3]{{{{11}^3}}}\) d) \({\left( {\sqrt[3]{{ - 216}}} \right)^3}\) Phương pháp: Dựa vào VD3 trang 38 và làm tương tự. Lời giải: Bài 3 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Hoàn thành bảng sau vào vở: Phương pháp: Dựa vào phần a, b VD2 trang 43 làm tương tự. Lời giải: Bài 4 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) \(\sqrt[3]{{79}}\) b) \(\sqrt[3]{{ - 6,32}}\) c) \(\frac{{\sqrt[3]{{19}} + \sqrt[3]{{20}}}}{2}\) Phương pháp: Sử dụng máy tính cầm tay bỏ túi. Lời giải:
Bài 5 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Tính giá trị của các biểu thức: a) A = \(\sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3}\) b) B = \(\sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0,027}}\) Phương pháp: Dựa vào phần c VD2 trang 43 làm tương tự. Lời giải:
Bài 6 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Tìm x, biết: a) x3 = - 27 b) x3 = \(\frac{{64}}{{125}}\) c) \(\sqrt[3]{x} = 8\) d) \(\sqrt[3]{x} = - 0,9\) Phương pháp: - Đưa vế phải về lập phương của một số - Lấy căn bậc ba của cả hai vế để tìm x. Lời giải: a) x3 = –27 x3 = (–3)3 x = –3. Vậy x = –3. a) x3 = –27 x3 = (–3)3 x = –3. Vậy x = –3.
x = (–0,9)3 x = –0,729. Vậy x = –0,729. Bài 7 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Tính giá trị của biểu thức P = \(\sqrt[3]{{64n}}\) khi n = 1; n = - 1; n = \(\frac{1}{{125}}\). Phương pháp: Thay lần lượt giá trị n để tính. Lời giải:
Bài 8 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo Một khối hình lập phương có thể tích 1000 cm3 . Chia khối gỗ này thành 8 khối gỗ hình lập phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ. Phương pháp: - Tìm thể tích của khối gỗ hình lập phương nhỏ - Dựa vào công thức tính thể tích lập phương V = cạnh.cạnh.cạnh để suy ra độ dài cạnh. Lời giải: Vậy độ dài của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ là 5 cm. Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 2: Căn bậc ba
|
Từ một tấm thép hình vuông, người thợ cắt hai mảnh hình vuông có diện tích lần lượt là 24 cm2 và 40 cm2 như Hình 4. Tính diện tích phần còn lại của tấm thép.