Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải SGK Toán 4 trang 122 So sánh hai phân số khác mẫu số

Giải bài 1, 2, 3 trang 122 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài So sánh hai phân số khác mẫu số. Bài 3. Mai ăn 3/8 cái bánh, Hoa ăn 2/5 cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?

Kiến thức cần nhớ:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Bài 1 trang 122 SGK Toán 4 tập 2

Câu hỏi:

So sánh hai phân số:

a) \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 4}\) và \( \displaystyle \displaystyle{4 \over 5}\)                   b) \( \displaystyle \displaystyle{5 \over 6}\) và \( \displaystyle \displaystyle{7 \over 8}\)                  c) \( \displaystyle \displaystyle{2 \over 5}\) và \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 10}\).

Lời giải:

a) Quy đồng mẫu số hai phân số \( \displaystyle{3 \over 4}\) và \( \displaystyle{4 \over 5}\) :

\( \displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};\quad \)\( \displaystyle{4 \over 5} = {{4 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{16} \over {20}}\)

Vì \( \displaystyle{{15} \over {20}} < {{16} \over {20}}\) nên \( \displaystyle{3 \over 4}<  \displaystyle{4 \over 5}\).

b) Quy đồng mẫu số hai phân số  \( \displaystyle{5 \over 6}\) và \( \displaystyle{7 \over 8}\):

\( \displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 8} \over {6 \times 8}} = {{40} \over {48}}; \quad \)\( \displaystyle{7 \over 8} = {{7 \times 6} \over {8 \times 6}} = {{42} \over {48}}\)

Vì \( \displaystyle{{40} \over {48}} < {{42} \over {48}}\) nên \( \displaystyle{5 \over 6} <  \displaystyle{7 \over 8}\).

c)  Quy đồng mẫu số phân số \( \displaystyle{2 \over 5}\) và giữ nguyên phân số \( \displaystyle{3 \over 10}\):

           \( \displaystyle{2 \over 5} = {{2 \times 2} \over {5 \times 2}} = {4 \over {10}}\)

Vì \( \displaystyle{4 \over {10}} > {3 \over {10}}\) nên \( \displaystyle{2 \over 5} >  \displaystyle{3 \over 10}\).

Bài 2 trang 122 SGK Toán 4 tập 2

Câu hỏi:

Rút gọn rồi so sánh hai phân số:

\( \displaystyle \displaystyle{6 \over {10}}\) và \( \displaystyle \displaystyle{4 \over 5}\)                           b) \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 4}\) và \( \displaystyle \displaystyle{6 \over {12}}\)

Lời giải:

a) Rút gọn phân số \( \displaystyle{6 \over {10}}\) và giữ nguyên phân số \( \displaystyle{4 \over 5}\):

           \( \displaystyle{6 \over {10}} = {{6:2} \over {10:2}} = {3 \over 5}\)

Vì \( \displaystyle{3 \over 5}<{4 \over 5}\)  nên \( \displaystyle{6 \over {10}} <  \displaystyle{4 \over 5}\) .

b) Rút gọn phân số \( \displaystyle{6 \over {12}}\) và giữ nguyên phân số \( \displaystyle{3 \over 4}\) : 

          \( \displaystyle{6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}\)

Vì  \( \displaystyle{3 \over 4} >  \displaystyle{2 \over 4}\) nên  \( \displaystyle{3 \over 4} >  \displaystyle{6 \over {12}}\).

Bài 3 trang 122 SGK Toán 4 tập 2

Câu hỏi:

Mai ăn \( \displaystyle \displaystyle{3 \over 8}\) cái bánh, Hoa ăn \( \displaystyle \displaystyle{2 \over 5}\) cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?

Lời giải:

Quy đồng mẫu số hai phân số:

\( \displaystyle\eqalign{
& {3 \over 8} = {{3 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{15} \over {40}} ; \cr 
& {2 \over 5} = {{2 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{16} \over {40}} .\cr} \)

Vì \( \displaystyle{{16} \over {40}} > {{15} \over {40}}\) nên \(\dfrac{2}{5} > \dfrac{3}{8}\).

Vậy Hoa là người ăn nhiều bánh hơn.

Sachbaitap.com

  • Giải SGK Toán 4 trang 122 Luyện tập

    Giải SGK Toán 4 trang 122 Luyện tập

    Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 122 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài luyện tập. Bài 4. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • Giải SGK Toán 4 trang 123 Luyện tập chung

    Giải SGK Toán 4 trang 123 Luyện tập chung

    Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 123 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài luyện tập chung - 1. Bài 3. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • Giải SGK Toán 4 trang 123, 124 Luyện tập chung - 2

    Giải SGK Toán 4 trang 123, 124 Luyện tập chung - 2

    Giải bài 1, 2 trang 123, bài 3, 4, 5 trang 124 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài luyện tập chung - 2. Bài 1. Tìm chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho: a) 75... chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.

  • Giải SGK Toán 4 trang 124, 125 Luyện tập chung - 3

    Giải SGK Toán 4 trang 124, 125 Luyện tập chung - 3

    Giải bài 1 trang 124, bài 2, 3 trang 125 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài luyện tập chung - 3. Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh DC. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB.