Giải SGK Toán 4 trang 137 Luyện tập (tiếp)Giải 1, 2, 3, 4 trang 137 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài Luyện tập (tiếp). Cho các phân số: 1/2; 1/3; 1/4; 1/6. Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần 1/12? Bài 1 trang 137 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Tính rồi rút gọn: a) \(\displaystyle {2 \over 7}:{4 \over 5};\) b) \( \displaystyle {3 \over 8}:{9 \over 4};\) c) \(\displaystyle {8 \over {21}}:{4 \over 7};\) d) \(\displaystyle {5 \over 8}:{{15} \over 8}\) Lời giải: a) \( \displaystyle{2 \over 7}:{4 \over 5} = {2 \over 7} \times {5 \over 4} = {{10} \over {28}} = {{10:2} \over {28:2}} \)\( \displaystyle= {5 \over {14}};\) Hoặc : \( \displaystyle{2 \over 7}:{4 \over 5} = {2 \over 7} \times {5 \over 4} = {{2 \times 5 } \over {7 \times 4 }} \)\( \displaystyle= {{2\times 5} \over {7 \times 2 \times 2}} = {5 \over {14}};\) b) \( \displaystyle{3 \over 8}:{9 \over 4} = {3 \over 8} \times {4 \over 9} = {{12} \over {72}} = {{12:12} \over {72:12}}\)\( \displaystyle = {1 \over 6};\) Hoặc : \( \displaystyle{3 \over 8}:{9 \over 4} = {3 \over 8} \times {4 \over 9} = {{3\times 4 } \over {8 \times 9}} \)\( \displaystyle = {{3 \times 4} \over {4 \times 2 \times 3 \times 3}} = {1 \over 6};\) c) \( \displaystyle{8 \over {21}}:{4 \over 7} = {8 \over {21}} \times {7 \over 4} = {{56} \over {84}} \) \(\displaystyle= {{56:28} \over {84:28}} = {2 \over 3};\) Hoặc : \( \displaystyle{8 \over {21}}:{4 \over 7} = {8 \over {21}} \times {7 \over 4} = {{8\times 7} \over {21 \times 4}} \) \(\displaystyle= {{2 \times 4 \times 7} \over {3 \times 7 \times 4}} = {2 \over 3};\) d) \( \displaystyle{5 \over 8}:{{15} \over 8} = {5 \over 8} \times {8 \over {15}} = {{40} \over {120}} \) \(\displaystyle = {{40:40} \over {120:40}} = {1 \over 3}.\) Hoặc : \( \displaystyle{5 \over 8}:{{15} \over 8} = {5 \over 8} \times {8 \over {15}} = {{5 \times 8} \over {8 \times 15}} \) \(\displaystyle = {{5 \times 8} \over {8 \times 5 \times 3}} = {1 \over 3}.\) Bài 2 trang 137 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Tính (theo mẫu): Lời giải: \( \displaystyle\eqalign{ Bài 3 trang 137 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Tính bằng hai cách: \( \displaystyle a)\,\,\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}; \) \( \displaystyle b)\,\,\left( {{1 \over 3} - {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}. \) Lời giải: a) Cách 1: \( \displaystyle\,\,\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2} = \left( {{5 \over {15}} + {3 \over {15}}} \right) \times {1 \over 2} \) \( \displaystyle= {8 \over {15}} \times {1 \over 2} = {{8 \times 1} \over {15 \times 2}} = {8 \over {30}}= {4 \over {15}};\) Cách 2: \( \displaystyle\,\,\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2} = {1 \over 3} \times {1 \over 2} + {1 \over 5} \times {1 \over 2} \) \( \displaystyle= {1 \over 6} + {1 \over {10}} = {{10} \over {60}} + {6 \over {60}} = {{16} \over {60}} = {4 \over {15}}\) b) Cách 1: \( \displaystyle\,\left( {{1 \over 3} - {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2} = \left( {{5 \over {15}} - {3 \over {15}}} \right) \times {1 \over 2} \) \( \displaystyle= {2 \over {15}} \times {1 \over 2} = {{2 \times 1} \over {15 \times 2}} = {2 \over {30}}= {1 \over {15}}\) Cách 2: \( \displaystyle\left( {{1 \over 3} - {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2} = {1 \over 3} \times {1 \over 2} - {1 \over 5} \times {1 \over 2}\) \( \displaystyle= {1 \over 6} - {1 \over {10}}\)\( \displaystyle= {{10} \over {60}} - {6 \over {60}}\)\( \displaystyle= {4 \over {60}} = {1 \over {15}}\) Bài 4 trang 137 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Cho các phân số: 1/2; 1/3; 1/4; 1/6. Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần 1/12?
Lời giải: +) \( \displaystyle{1 \over 3}:{1 \over {12}} = {1 \over 3} \times {{12} \over 1} = {{12} \over 3} = 4\) Vậy: \( \displaystyle{1 \over 3}\) gấp \(4\) lần \( \displaystyle{1 \over {12}}\). +) \( \displaystyle{1 \over 4}:{1 \over {12}} = {1 \over 4} \times {{12} \over 1} = {{12} \over 4} = 3\) Vậy: \( \displaystyle{1 \over 4}\) gấp \(3\) lần \( \displaystyle{1 \over {12}} \). +) \( \displaystyle{1 \over 6}:{1 \over {12}} = {1 \over 6} \times {{12} \over 1} = {{12} \over 6} = 2\) Vậy: \( \displaystyle{1 \over 6}\) gấp \(2\) lần \( \displaystyle{1 \over {12}}\). Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
|
Giải 1, 2 trang 137, bài 3, 4 trang 138 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài Luyện tập chung. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bẳng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó
Giải 1, 2, 3, 4, 5 trang 138 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài Luyện tập chung (tiếp). Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán 3/8 số đường còn lại. Hỏi cả ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 1 trang 138, bài 2, 3, 4, 5 trang 139 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài Luyện tập chung (tiếp). Một kho chứa 23450kg cà phê. Lần đầu lấy ra 2710kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Bài 1, 2, 3, 4 trang 139 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 tập 2, bài Luyện tập chung (tiếp). Quãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được 2/3 quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc.