Giải SGK Toán 4 trang 155 Tỉ lệ bản đồBài 1, 2, 3 trang 155 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Tỉ lệ bản đồ. Bài 1. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây? Bài 1 trang 155 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây? 1000dm, 1000cm, 1000mm Lời giải: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 ta có: Độ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm. Độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm. Độ dài 1dm ứng với độ dài thật là 1000dm. Bài 2 trang 155 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Phương pháp: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm. Các câu khác làm tương tự. Lời giải:
Bài 3 trang 155 SGK Toán 4 tập 2 Câu hỏi: Đúng ghi Đ, sai ghi S Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: a) 1000m b) 10000dm c) 10000cm d) 1km Lời giải: Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 1 x 10 000 = 10 000dm = 1km Vậy ta điền đúng, sai như sau: a) S b) Đ c) S d) Đ Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG V: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
|
Bài 1, 2, 3 trang 157 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 2. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
Bài 1, 2, 3 trang 158 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo). Bài 2. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 1, 2 trang 159 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Thực hành. Bài 2. Em bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B - Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?
Bài 1, 2 trang 159 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 4 bài Thực hành (Tiếp theo). Bài 1. Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng hiển thị chiều dài bảng trên bản đồ tỉ lệ 1: 50.