Giải SGK Toán 8 trang 36 Kết nối tri thức tập 1Giải bài 2.7, 2.8, 2.9, 2.10, 2.11 trang 36 SGK Toán lớp 8 kết nối tri thức tập 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu. Bài 2.7 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Khai triển: a) \({\left( {{x^2} + 2y} \right)^3}\); b) \({\left( {\dfrac{1}{2}x - 1} \right)^3}\). Lời giải: a) \(\begin{array}{l}{\left( {{x^2} + 2y} \right)^3} = {\left( {{x^2}} \right)^3} + 3.{\left( {{x^2}} \right)^2}.2y + 3.{x^2}.{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = {x^6} + 6{x^4}y + 12{x^2}{y^2} + 8{y^3}\end{array}\) b) \({\left( {\dfrac{1}{2}x - 1} \right)^3} = {\left( {\dfrac{1}{2}x} \right)^3} - 3.{\left( {\dfrac{1}{2}x} \right)^2}.1 + 3.\dfrac{1}{2}x{.1^2} - {1^3} = \dfrac{1}{8}{x^3} - \dfrac{3}{4}{x^2} + \dfrac{3}{2}x - 1\) Bài 2.8 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a) \(27 + 54x + 36{x^2} + 8{x^3}\). b) \(64{x^3} - 144{x^2}y + 108x{y^2} - 27{y^3}\). Lời giải: a) \(27 + 54x + 36{x^2} + 8{x^3} = {3^3} + {3.3^2}.2x + 3.3.{\left( {2x} \right)^2} + {\left( {2x} \right)^3} = {\left( {3 + 2x} \right)^3}\) b) \(64{x^3} - 144{x^2}y + 108x{y^2} - 27{y^3} = {\left( {4x} \right)^3} - 3.{\left( {4x} \right)^2}.3y + 3.4x.{\left( {3y} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^3} = {\left( {4x - 3y} \right)^3}\) Bài 2.9 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Tính nhanh giá trị của biểu thức: a) \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27\) tại x=7. b) \(27 - 54x + 36{x^2} - 8{x^3}\) tại x=6,5. Lời giải: a) \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27 = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {\left( {x + 3} \right)^3}\) Thay x=7 vào biểu thức ta được: \({\left( {7 + 3} \right)^3} = {10^3} = 1000\). b) \(27 - 54x + 36{x^2} - 8{x^3} = {3^3} - {3.3^2}.2x + 3.3.{\left( {2x} \right)^2} - {\left( {2x} \right)^3} = {\left( {3 - 2x} \right)^3}\) Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: \({\left( {3 - 2.6,5} \right)^3} = {\left( { - 10} \right)^3} = - 1000\). Bài 2.10 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Rút gọn các biểu thức sau: a) \({\left( {x - 2y} \right)^3} + {\left( {x + 2y} \right)^3}\) b) \({\left( {3x + 2y} \right)^3} + {\left( {3x - 2y} \right)^3}\) Phương pháp: Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển \({\left( {a+b} \right)^3} = {a}^3 + 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} + {{b}^3}\) \({\left( {a-b} \right)^3} = {a}^3 - 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} - {{b}^3}\) Lời giải: a) \(\begin{array}{l}{\left( {x - 2y} \right)^3} + {\left( {x + 2y} \right)^3}\\ = {x^3} - 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3} + {x^3} + 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = 2{x^3} + 24x{y^2}\end{array}\) b) \(\begin{array}{l}{\left( {3x + 2y} \right)^3} + {\left( {3x - 2y} \right)^3}\\ = {\left( {3x} \right)^3} + 3.{\left( {3x} \right)^2}.2y + 3.3x{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3} + {\left( {3x} \right)^3} - 3.{\left( {3x} \right)^2}.2y + 3.3x{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3}\\ = 54{x^3} + 72x{y^2}\end{array}\) Bài 2.11 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Chứng minh \({\left( {a - b} \right)^3} = - {\left( {b - a} \right)^3}\) Lời giải: \(\begin{array}{l}{\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\\ - {\left( {b - a} \right)^3} = - \left( {{b^3} - 3{b^2}a + 3b{a^2} - {a^3}} \right) = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\end{array}\) Vậy \({\left( {a - b} \right)^3} = - {\left( {b - a} \right)^3}\) (đpcm). Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
|
Giải bài 2.12, 2.13, 2.14, 2.15 trang 39 SGK Toán lớp 8 kết nối tri thức tập 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: