Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Toán 4 Chân trời sáng tạo trang 66 tập 1

Giải bài 1 trang 66, bài 1, 2 trang 66 SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 28: Dãy số tự nhiên. Nêu ba số tiếp theo của dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; .....

Thực hành

Bài 1 trang 66 SGK Toán 4 tập 1 - Chân Trời Sáng Tạo

Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp (nhóm ba bạn).

Một bạn viết một số không quá tám chữ số. Các bạn còn lại viết số liền trước và số liền sau của số đó. Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp.

Phương pháp:

Học sinh viết ba số tư nhiên liên tiếp.

Lời giải:

Ví dụ:

Bạn Nam viết một số không quá tám chữ số là: 479 263.

Bạn Mai viết số liền trước của số đó là: 479 262.

Bạn Việt viết số liền sau của số đó là: 479 264.

Sắp xếp các số vừa viết để được ba số tự nhiên liên tiếp là: 479 262; 479 263; 479 264.

Luyện tập

Bài 1 trang 66 SGK Toán 4 tập 1 - Chân Trời Sáng Tạo

a) Tìm số liền sau của mỗi số: 100 ; 99 999 999

b) Tìm số liền trước của mỗi số: 9 ; 1 000 000

c) Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất?

Phương pháp:

a) Để tìm số liền sau của một số ta cộng thêm 1 vào số đó.

b) Để tìm số liền trước của một số ta bớt 1 ở số đó.

c) Trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn, số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn

Lời giải:

a) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.

Số liền sau 100 là 101.

Số liền sau 99 999 999 là 100 000 000.

b) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.

Số liền trước 9 là số 8.

Số liền trước 1 000 000 là số 999 999.

c) Sắp xếp bốn số đã cho ở câu a và câu b theo thứ tự từ bé đến lớn:

9; 100; 1 000 000; 99 999 999.

Biểu diễn bốn số trên tia số ta được:

Số 9 bé nhất nên gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 lớn nhất nên xa gốc 0 nhất.

Bài 2 trang 66 SGK Toán 4 tập 1 - Chân Trời Sáng Tạo

Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây:

a) 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; .....

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .......

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; .....

d) 3 ; 8 ; 13 ; 18 ; 23 ; .....

Phương pháp:

a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi viết ba số tiếp theo.

b) Đếm thêm 2 đơn vị rồi viết ba số tiếp theo.

c) Đếm thêm 2 đơn vị rồi viết ba số tiếp theo.

d) Đếm thêm 5 đơn vị rồi viết ba số tiếp theo.

Lời giải:

a) Thêm 1 đơn vị vào đứng trước ta được số đứng sau.

994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001; ...

b) Thêm 2 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.

0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; ...

c) Thêm 2 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.

1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; ...

d) Thêm 5 đơn vị vào số đứng trước ta được số đứng sau.

3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38; ...

Thử thách

Nêu ba số tiếp theo của dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; .....

Phương pháp:

Tìm quy luật của dãy số, từ đó viết được ba số tiếp theo trong dãy.

Lời giải:

Ta thấy quy luật của dãy số trên là: Cộng tổng hai số đứng trước ta được số đứng sau, riêng số 1 không có số đứng trước nên ta cộng với 0.

1 + 0 = 1;

1 + 1 = 2;

1 + 2 = 3;

2 + 3 = 5;

3 + 5 = 8;

5 + 8 = 13;

Tương tự ta có:

8 + 13 = 21

Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ...

13 + 21 = 34

Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; ...

21 + 34 = 55

Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; ...

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Bài 28. Dãy số tự nhiên