Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức trang 3, 4 - Bài 45 tiết 1Giải bài 1, 2, 3 trang 3, bài 4 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu). Bài 1 trang 3 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa.
Phương pháp: Học sinh dựa vào cách viết số: Viết lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Lời giải: Hai nghìn một trăm chín mươi mốt: 2 191 Năm nghìn không trăm linh sáu: 5 006 Sáu nghìn ba trăm năm mươi: 6 350 Tám nghìn bảy trăm linh năm: 8 705 Ta điền số vào bảng như sau: Bài 2 trang 3 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2 995, 2 996, 2 997, … , … , … , 3 001, 3 002. b) … , … , 2 701, 2 702, 2 703, … , 2 705. c) 1 138, 1 139, … , 1 141, 1 142, … , … , 1 145. Phương pháp: Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị. Lời giải: a) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998 , 2 999 , 3 000 , 3 001, 3 002. b) 2 699 , 2 700 , 2 701, 2 702, 2 703, 2 704 , 2 705. c) 1 138, 1 139, 1 140 , 1 141, 1 142, 1 143 , 1 144 , 1 145. Bài 3 trang 3 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Số?
Phương pháp: Xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lời giải: Ta điền vào bảng như sau: Bài 4 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu). Phương Pháp: - Số tròn trăm thì có chữ số hàng chục và hàng đơn bị bằng 0. - Số tròn chục thì có chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị bằng 0. Lời giải: Các số tròn trăm là: 3 200, 2 100, 5 400, 7 800, 9 000, 8 000. Các số tròn nghìn: 9 000, 8 000. Vậy ta khoanh như sau: Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 45. Các số có bốn chữ số. Số 10 000
|
Giải bài 1, 2 trang 4, bài 3, 4 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống (theo mẫu). Viết hai số có bốn chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Giải bài 1, 2, 3 trang 7, bài 4 trang 8 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Giải bài 1, 2 trang 8, bài 3, 4, 5 trang 9 Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dấu bằng cách ghi số năm sinh.