Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Language Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

Giải Language Unit 5 trang 53 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Complete the sentences using the gerunds or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các nguyên thể hoặc nguyên thể của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai hình thức đều có thể sử dụng được.)

Pronuncitaion

Stress in three-syllable nouns

(Trọng âm của danh từ có 3 âm tiết)

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn trọng âm trong mỗi từ.)

invention _O_

computer _O_                                

holiday  O_ _                                 

century O_ _

Lời giải: 

in'vention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh => có trọng âm 2

com'puter /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính =>  có trọng âm 2

'holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ => có trọng âm 1

'century /ˈsɛnʧʊri/ (n): thế kỉ =>có trọng âm 1

2. Connect all the words with the stress pattern _O_ to cross the river. Then listen and check your answers. Practise saying these words in pair.

(Nối tất cả các từ với mẫu trọng âm _O_ để qua sông. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Thực hành nói những từ này theo cặp.)

 

Phương pháp: 

internet /ˈɪntənet/ 

O_ _ family /ˈfæməli/ (n): gia đình 

_O_  advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): thuận lợi 

O_ chocolate /ˈtʃɒklət/ (n): sô-cô-la

_O_ invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh

O_ _ Africa /ˈæfrɪkə/ (n): châu Phi

 _O_ computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính

O_ _ syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết

_ _ O afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều

O_ _ grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông (nội/ ngoại)

_O_ tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống

O_ _ century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ

Lời giải: 

Vocabulary

Inventions (Những phát minh)

Unscramble the underlined letters in these words. Use the pictures below and the glossary (page 127) to help you.

(Sắp xếp lại các chữ cái được gạch dưới trong những từ này. Sử dụng các hình ảnh dưới đây và bảng chú giải thuật ngữ (trang 127) để giúp bạn.)

Lời giải:

1. experiment = thí nghiệm

2. devices = các thiết bị

3. laboratory = phòng thí nghiệm

4. hardware = phần cứng

4. software = phần mềm

5. equipment = thiết bị

Grammar

Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

Circle the correct answer.

(Khoanh tròn đáp án đúng)

1. They just found / have just found a suitable solution to the problem.

2. Since people invented / have invented the first computer, they create / have created many more interesting inventions.

3. The woman is very angry because her son lost / has lost his smartphone.

Phương pháp: 

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

- Khẳng định: S + have/ has + Ved/P2

- Phủ định: S + have/ has not + Ved/P2

- Câu hỏi: (wh-word) Have/ Has + S + Ved/P2?

Lời giải: 

1. have just found 2. invented – have created 3. has lost

1. They have just found a suitable solution to the problem.

(Họ vừa tìm ra một giải pháp phù hợp cho vấn đề.)

Dấu hiệu nhận biết: just (vừa mới) -> diễn tả hành động vừa mới xảy ra

2. Since people invented the first computer, they have created many more interesting inventions.

(Kể từ khi con người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên, họ đã tạo ra nhiều phát minh thú vị hơn nữa.)

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2 (HTHT) + since + S + V-ed (QKĐ)

3. The woman is very angry because her son has lost his smartphone.

(Người phụ nữ rất tức giận vì con trai mình bị mất điện thoại thông minh.)

Giải thích: Diễn tả hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định rõ trong quá khứ.

Gerunds and to-infinitives (V-ing và to V)

Complete the sentences using the gerunds or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible.

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các nguyên thể hoặc nguyên thể của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai hình thức đều có thể sử dụng được.)

1. Many children enjoy (use)________modern devices nowadays.

2. I decided (study) __________computer science at university.

3. (Play) ________language games on a smartphone is fun.

4. It is very convenient (study)_________with a smartphone.

Lời giải: 

1. using 2. to study 3. Playing/ To play 4. to study

1. Many children enjoy using modern devices nowadays.

(Nhiều trẻ em thích sử dụng các thiết bị hiện đại ngày nay.)

Giải thích: enjoy + V-ing (thích làm gì)

2. I decided to study computer science at university.

(Tôi quyết định học khoa học máy tính tại trường đại học.)

Giải thích: decide to V (quyết định làm gì)

3. Playing/ To Play language games on a smartphone is fun.

(Chơi các trò chơi ngôn ngữ trên điện thoại thông minh thật thú vị.)

Giải thích: V-ing và to V đều có thể được sử dụng làm chủ ngữ đứng đầu câu.

4. It is very convenient to study with a smartphone.

(Rất tiện lợi khi học bằng điện thoại thông minh.)

Cấu trúc: S + be + adj + to V

Sachbaitap.com 

Xem thêm tại đây: Unit 5. Inventions
  • Reading Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Reading Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Reading Unit 5 trang 55 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in groups and discuss how AI can be used in schools. Then share your ideas with the whole class. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).

  • Speaking Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Speaking Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Speaking Unit 5 trang 56 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Present your ideas to the whole class. Then vote for the most interesting group presentation. Work in groups. Talk more about one of the inventions in 1. Use the outline below to help you prepare a group presentation.

  • Listening Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Listening Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Listening Unit 5 trang 57 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. What other buttons do you want RoboVacuum to have? Add them to the picture below and tell your friend about them. Listen again. Put a tick (✓) next to the correct way and a cross (x) next to the wrong way to use RoboVacuum.

  • Writing Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Writing Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Writing Unit 5 trang 58 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Write a paragraph (120 - 150 words) to describe two or three benefits of the invention you chose in 1. Use the outline below to help you. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the expressions and the prompts below to help you.