Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Reading trang 12 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Giải bài tập Reading: Screen time- Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Starter Unit trang 12. 4. USE IT! Work in pairs. Do you think Typho’s dad is right to ban phones at meal times? When do your parents let you use the computer?

THINK! How much time do you spend in front of your computer screen every day?

(SUY NGHĨ! Bạn dành bao nhiêu thời gian trước màn hình máy tính mỗi ngày?)

Lời giải:

I spend three hours in front of my computer screen every day.

(Tôi dành ba giờ trước màn hình máy tính của mình mỗi ngày.)

1. Read the Study Strategy. Then read the forum quickly. Which two people are not happy with the rules at home?

(Đọc Chiến lược Học tập. Sau đó đọc diễn đàn một cách nhanh chóng. Hai người nào không hài lòng với các quy tắc ở nhà?)

STUDY STRATEGY

Skimming for gist (Đọc lướt để biết ý chính)

- Read the text quickly to understand the general idea.

(Đọc nhanh văn bản để hiểu đại ý.)

- Read the text again to understand specific information.

(Đọc lại văn bản để hiểu thông tin cụ thể.)

Friends Forum

Phương pháp:

Tạm dịch:

Diễn đàn bạn bè

 Quy tắc trong gia đình chúng tôi là - không có điện thoại trên bàn. Bố tôi cấm điện thoại khi chúng tôi đang ăn cùng nhau ở nhà hoặc trong nhà hàng.

 Tôi không xem nhiều TV, ngoại trừ một ít trên YouTube. Nhưng nan * của tôi xem TV rất nhiều. Vì vậy, bất kỳ ai cũng có thể dành thời gian ngồi trước màn hình.

* nan = bà 

 Quy tắc gia đình của chúng tôi ư? Tôi không được phép có máy tính trong phòng, nhưng bố mẹ tôi để cho chị tôi có một chiếc máy tính cá nhân vì 'chị ấy lớn hơn và chị ấy học nhiều hơn'. Nhưng chị ấy thì không !!!

 Tôi chơi rất nhiều môn thể thao ngoài trời. Vì vậy, mẹ tôi cho phép tôi chơi trò chơi điện tử.

 Mẹ tôi không cho phép sử dụng TV, máy tính hoặc điện thoại trong phòng của chúng tôi. Nhưng dù sao, tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình!

 Ồ, bố mẹ chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Nhưng tôi có RẤT NHIỀU bài tập về nhà nên tôi hầu như không bao giờ chơi.

Lời giải:

Serzh98 and Maya

Hướng dẫn dịch:

Typho: Quy tắc nổi tiếng của gia đình tôi là - không có điện thoại trên bàn. Bố tôi cấm sử dụng điện thoại khi chúng tôi đang dùng bữa cùng nhau ở nhà hoặc trong nhà hàng.

Serzh98: Quy tắc gia đình của chúng tôi? Tôi không được phép có máy tính trong phòng của mình, nhưng bố mẹ tôi để cho chị gái tôi có một chiếc PC vì 'cô ấy đã lớn và cô ấy học nhiều hơn'. Nhưng cô ấy không hề!!!

Sam15: Mẹ tôi không cho phép sử dụng TV, máy tính hoặc điện thoại trong phòng của chúng tôi. Nhưng dù sao, tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của tôi!

Maya: Tôi không xem TV nhiều, ngoại trừ một chút trên YouTube. Nhưng nan * của tôi xem TV rất nhiều. Vì vậy, bất kỳ ai cũng có thể dành thời gian ngồi trước màn hình.

Messifan: Tôi chơi rất nhiều môn thể thao bên ngoài, vì vậy mẹ tôi cho phép tôi chơi trò chơi điện tử.

Typho: Ồ, bố mẹ chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Nhưng có RẤT NHIỀU bài tập về nhà nên tôi hầu như không bao giờ chơi.

 2. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.

(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

Lời giải:

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

3. Read and listen to the forum and answer the questions.

(Đọc và nghe diễn đàn và trả lời các câu hỏi.)

Who… (Ai…)

1 … doesn’t allow his family to use phonesduring family meals?

(… không cho phép gia đình anh ấy sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình?)

2 … allows their daughter to have acomputer in her room?

(… cho phép con gái họ có máy tính trong phòng?)

3 … doesn’t let her daughter watch TV in herbedroom?

(… không cho con gái xem TV trong phòng ngủ?)

4 … spends a lot of time watching TV?

(… dành nhiều thời gian để xem TV?)

5 … allows their son to play video gamesafter he finishes his homework?

(… cho phép con trai của họ chơi trò chơi điện tử sau khi anh ấy hoàn thành bài tập về nhà?)

6 … lets her son play video games because he plays outside, too?

(… để con trai cô ấy chơi trò chơi điện tử vì nó cũng chơi ở ngoài?)

Lời giải:

1. Typho’s dad

2. Serzh’s parents

3. Sam’s mum

4. Maya’s grandmother

5. Typho’s parents

6. Messifan’s mum

Hướng dẫn dịch:

Ai ….

1. không cho phép gia đình anh ấy sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình?

- Bố của Typho

2. cho phép con gái của họ có một máy tính trong phòng của mình?

- Bố mẹ của Serzh

3. không cho con gái xem TV trong phòng ngủ của cô ấy?

- Mẹ của Sam

4. dành nhiều thời gian để xem TV?

- Bà của Maya

5. Cho phép con trai của họ chơi trò chơi điện tử sau khi cậu ấy hoàn thành bài tập về nhà?

- Bố mẹ của Typho

6. để con trai cô ấy chơi trò chơi điện tử vì nó cũng chơi bên ngoài?

- Mẹ của Messifan

4. USE IT! Work in pairs. Do you think Typho’s dad is right to ban phones at meal times? When do your parents let you use the computer?

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ bố của Typho đúng khi cấm điện thoại trong bữa ăn không? Khi nào bố mẹ bạn cho bạn sử dụng máy vi tính?)

Lời giải:

A: Do you thinkTypho’s dad is right to ban phones at mealtimes?

(Bạn có nghĩ bố của Typho đúng khi cấm điện thoại trong bữa ăn không?)

B: In my opinion, he’s right to ban phones at mealtimes beacause meals are the perfect time to practice listening and paying attention to your family members.

(Theo ý kiến của tôi, ông ấy có quyền cấm điện thoại vào giờ ăn vì bữa ăn là thời điểm hoàn hảo để bạn luyện tập lắng nghe và chú ý đến các thành viên trong gia đình.)

A: I agree with you. My parents are the same and they only let me use the computer when I study online or need to search some information for my study. How about you?

(Tôi đồng ý với bạn. Cha mẹ tôi cũng vậy và họ chỉ cho tôi sử dụng máy tính khi tôi học trực tuyến hoặc cần tìm kiếm một số thông tin cho việc học của tôi. Còn bạn thì sao?)

B: My mum lets me use the computer when I do my homework.

(Mẹ tôi cho phép tôi sử dụng máy tính khi tôi làm bài tập về nhà.) 

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 1. My time
  • Language focus trang 13 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Language focus trang 13 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Language focus - Present simple: affirmative and negative - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit trang 13. 2.Complete the Rules with five words from the box.(Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)

  • Vocabulary and listening trang 14 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Vocabulary and listening trang 14 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Vocabulary and Listening: Free time activities - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 1 trang 14. 5. USE IT! Work in pairs. Which hobby do you prefer: Abbie’s or Niall’s? Why? (Thực hành! Làm việc theo cặp. Bạn thích sở thích nào hơn: Abbie’s hay Niall’s? Tại sao?)

  • Language focus trang 15 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Language focus trang 15 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Language focus: Present simple - Questions - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit 1 trang 15. 1. Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t. Then choose the correct words in rules 1–4.

  • Speaking trang 16 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Speaking trang 16 Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

    Giải bài tập Speaking: Thinking of things to do - Tiếng Anh 7 Friends Plus - Chân trời sáng tạo - Unit trang 16. 3. Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)