Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Speaking Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

Giải Speaking unit 6 trang 70 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in pairs. Discuss why the jobs mentioned in 1 are traditionally done by men or women. Use the ideas below to help you. Work in groups of three. Talk about your career choice(s).

Career choices (Sự lựa chọn nghề nghiệp)

1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally considered male or female. Use the expressions given to help you.

(Làm việc theo cặp. Quyết định những công việc theo truyền thống được cho là nam hay nữ làm. Sử dụng các cụm được cung cấp để giúp bạn.)

Jobs

Men

Women

1. Surgeons

   

2. Shop assistants

   

3. Nurses

   

4. Airline pilots

   

5. Firefighters

   

6. Kindergarten teachers

   

7. Engineers

   

8. Secretaries

   

Useful expressions: (Các cách trình bày hữu ích)

- I think / I believe (that) …

(Tôi nghĩ/tôi tin rằng…)

- There are many more male (surgeons) than female (surgeons).

(Có nhiều nam (bác sĩ phẫu thuật) hơn nữ (bác sĩ phẫu thuật).)

- Men/ Women traditionally work as (firefighters) …

(Nam/ Nữ truyền thống làm công việc như (lính cứu hỏa) …)

- (Nursing) jobs are done by men / women.

(Công việc (Điều dưỡng) do nam/nữ đảm nhận.)

- The (nurse’s) job is traditionally done by men / women.

(Công việc (y tá) theo truyền thống được thực hiện bởi nam giới/nữ giới.)

Lời giải: 

- Traditionally male jobs: 1, 4, 5 ,7 

- Traditionally female jobs: 2, 3, 6, 8

Dịch:

1. Bác sĩ phẫu thuật

2. Trợ lý cửa hàng

3. Y tá

4. Phi công hàng không

5. Lính cứu hỏa

6. Giáo viên mẫu giáo

7. Kỹ sư

8. Thư ký

2. Work in pairs. Discuss why the jobs mentioned in 1 are traditionally done by men or women. Use the ideas below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về lý do tại sao các công việc được đề cập trong bài 1 theo truyền thống được làm bởi nam giới hoặc nữ giới. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn.)

Suggested ideas

(Ý tưởng gợi ý)

- Good physical strength

(Thể lực tốt)

- Good communication skills

(Kỹ năng giao tiếp tốt)

- Ability to work well under pressure

(Có khả năng chịu áp lực công việc tốt)

- Being kind, gentle and caring

(Tốt bụng, nhẹ nhàng và quan tâm)

- Ability to work long hours

(Có khả năng làm việc nhiều giờ)

- Good persuasion skills

(Kỹ năng thuyết phục tốt)

- Flexible working schedule

(Lịch làm việc linh hoạt)

- More time to take care of their families

(Có nhiều thời gian hơn để chăm sóc gia đình)

Example:

The surgeon’s job is traditionally done by men because women often can’t work long hours as they need to take care of their families.

(Công việc của bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống do nam giới làm vì nữ giới thường không thể làm việc nhiều giờ vì họ cần chăm sóc gia đình.)

Lời giải:

The surgeon's job is traditionally done by men because women often can't work long hours as they need to take care of their families.

Dịch:

Công việc của bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống do nam giới đảm nhiệm vì phụ nữ thường không thể làm việc nhiều giờ vì họ cần chăm sóc gia đình.

3. Work in groups of three. Talk about your career choice(s).

(Làm việc theo nhóm ba. Nói về (các) lựa chọn nghề nghiệp của bạn.)

Example:

A: I think I’ll work as a shop assistant because people often say that I have good persuasion skills.

(Tôi nghĩ tôi sẽ làm nhân viên bán hàng vì mọi người thường nói rằng tôi có kỹ năng thuyết phục tốt.)

B: Good for you. I’d like to be a nurse because I enjoy helping people.

(Tốt đấy. Còn tôi muốn trở thành y tá vì tôi thích giúp đỡ mọi người.)

C: Sounds great. I’d like to be a surgeon. I believe I can work well under pressure and don’t mind working long hours.

(Nghe hay đấy. Tôi muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật. Tôi tin rằng mình có thể làm việc tốt dưới áp lực và không ngại làm việc nhiều giờ.)

Lời giải: 

A: I think I'll work as a shop assistant because people often say that I have good persuasion skills.

B: Good for you. I’d like to be a nurse because I enjoy helping people.

C: Sounds great. I'd like to be a surgeon. I believe I can work well under pressure and don't mind working long hours.

Dịch:

A: Tôi nghĩ mình sẽ làm trợ lý cửa hàng vì mọi người thường nói rằng tôi có kỹ năng thuyết phục tốt.

B: Tốt cho bạn đấy. Tôi muốn trở thành y tá vì tôi thích giúp đỡ mọi người.

C: Nghe hay đấy. Tôi muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật. Tôi tin rằng mình có thể làm việc tốt dưới áp lực và không ngại làm việc nhiều giờ.

Sachbaitap.com 

 

Xem thêm tại đây: Unit 6. Gender equality
  • Listening Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Listening Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Listening unit 6 trang 71 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in pairs. Look at the picture and tell your partner what this woman’s job is, listen again and give short answers to the following questions. Listen to a talk about Valentina Tereshkova. Choose the best answer to complete each sentence.

  • Writing Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Writing Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Writing Unit 6 trang 72 tiếng Anh lớp 10 Global Success. Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon's job. Use these guiding questions to help you.Work in pairs. Do you think both men and women can do the surgeon’s job well? Give reasons. Use the ideas below to help you.

  • Communication and Culture Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Communication and Culture Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Communication and Culture trang 73 Unit 6 tiếng Anh 10 Global Success. Listen and complete a conversation with the expressions from the box. Then practise it in pairs. Work in pairs. Have similar conversations expressing agreement and disagreement about other jobs. Use the expressions below to help you.

  • Looking Back Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Looking Back Unit 6 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Looking back trang 74 unit 6 tiếng Anh 10 Global Success. Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit.