Unit 16. Do you have any pets? (Bạn có thú cưng không?) trang 64 Sách bài tập tiếng Anh 3 mớiGiải bài tập Unit 16. Do you have any pets? (Bạn có thú cưng không?) trang 64 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. parrot 2. dog Tạm dịch: 1. con vẹt 2. con chó 2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.) Hướng dẫn giải: 3. Look and write. (Nhìn và viết.) Hướng dẫn giải: 2. two rabbits 3. four dogs 4. three parrots Tạm dịch: 1. 3 con mèo 2. 2 con thỏ 3. 4 con chó 4. 3 con vẹt B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) Hướng dẫn giải: 1. c 2. e 3. b 4. a 5. d Tạm dịch: 1. Bạn có con vật nuôi nào không? 2. Có, tôi có. 3. Tôi có 2 con thỏ. 4. Thỏ của bạn ở đâu? 5. Chúng ở trong vườn. 2. Look and write. (Nhìn và viết.) Hướng dẫn giải: 1. No, I don't. 2. Yes, I do. 3. They're on the table. 4. They're in the fish tank. Tạm dịch: 1. Nam: Bạn có con thỏ nào không, Linda? Linda: Không, tớ không có. 2. Mai: Bạn có con vẹt nào không, Nam? Nam: Có, tớ có. 3. Nam: Con mefu của bạn ở đâu? Mai: Chúng ở trên bàn. 4. Linda: Cá vàng của bạn ở đâu? Tony: Chúng ở trong bể cá. 3. Put the words in order. (Sắp xếp các từ.) Hướng dẫn giải: 1. Do you have any cats? 2. I have two cats. 3. Where are your parrots? 4. They are in the cage. Tạm dịch: 1. Bạn có con mèo nào không? 2. Tôi có 2 con mèo. 3. Những con vẹt của bạn ở đâu? 4. Chúng ở trong lồng. C. SPEAKING (Nói) Read and ask the questions (Đọc và đặt câu hỏi) Hướng dẫn giải: a. Do you have any parrots? b. How many tortoises do you have? c. Where are your cats? d. Where's your rabbit? Tạm dịch: 1. Bạn có con vẹt nào không? - Có. Tôi có 2 con vẹt. 2. Bạn có bao nhiêu con rùa cạn? - Tớ có 2 con rùa cạn. 3. Những con mèo của bạn ở đâu? - Chúng ở dưới bàn. 4. Con thỏ của bạn ở đâu? - Con thỏ của tôi ở đây. D. READING (Đọc) 1. Read and tick. (Đọc và chọn) Hướng dẫn giải: Tạm dịch: Tên của tôi là Mai. Những người bạn của tôi và tôi có một số vật nuôi. Peter có 1 con mèo. Anh ấy nuôi nó trong nhà. Phong có 1 con chó. Anh ấy cũng nuôi nó trong nhà. Nam có 3 con cá vàng. Anh ấy nuôi nó trong bể cá. Mary có 2 con thỏ. Cô ất nuôi nó trong vườn. Linda có 1 con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và tôi có 1 con vẹt. Tôi cũng nuôi nó trong lồng. 1. Peter có 1 con chó. 2. Phong có 1 con chó. 3. Nam có 3 con rùa cạn. 4. Mary có 1 con thỏ. 5. Linda có 1 con vẹt. 6. Mai có 1 con cá vàng. 2. Read the text and write. (Đọc chữ và viết.) My name is Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Phong has a dog. He keeps it in the house too. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in a cage too. 1. Peter: in the house 2. Mary: ___________ 3. Phong: ___________ 4. Linda: ___________ 5. Nam: ___________ 6. Mai: ___________ Hướng dẫn giải: 1. Peter: in the house 2. Mary: in the garden 3. Phong: in the house 4. Linda: in a cage 5. Nam: in the fish tank 6. Mai: in a cage Tạm dịch: Họ nuôi thú nuôi ở đâu? 1. Peter: trong nhà 2. Mary: trong vườn 3. Phong: trong nhà 4. Linda: trong lồng 5. Nam: trong bể cá 6. Mai: trong lồng E. WRITING (Viết) 1. Look and write. (Nhìn và viết) Hướng dẫn giải: 1. parrot 2. cat 3. goldfish 4. rabbits Tạm dịch: Xin chào! Tên của tớ là Linda. Tớ có một vài thú nuôi. Đây là con vẹt của tớ. Nó ở trong phòng của tớ. Và đó là con mèo của tớ. Nó ở cạnh bể cá. Tớ cũng có 2 con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Tớ có 3 con thỏ. Chúng ở trong vườn. 2. Write about your pets. (Viết về thú nuôi của bạn.) Tạm dịch: 1. Bạn có con thú nuôi nào không? 2. Bạn có thú nuôi gì? 3. Chúng màu gì? 4. Bạn nuôi chúng ở đâu? 3. Draw your pet and colour it. (Vẽ thú nuôi của bạn và tô màu nó.) Tạm dịch: Đây là... của tôi. Nó ... Tôi giữ nó ở... Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Unit 16. Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
|
Giải bài tập Unit 17. What toys do you likes? (Đồ chơi bạn thích là gì?) trang 68 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới