Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Writing Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

Giải Writing Unit 3 trang 33 Tiếng Anh lớp 10 Global Success Imagine you went to a music event. Write a blog (about 120 words) to share your experience. Use the notes in 1 and the words and phrases in 2 to help you.

Writing a blog about an experience 

(Viết nhật ký điện tử cá nhân về một trải nghiệm)

1. Ann has just come back from a music event and shared her experience on a music website. Read her blog and complete the notes below.

(Ann vừa tham dự một sự kiện âm nhạc về và chia sẻ trải nghiệm của mình trên một trang web âm nhạc. Đọc blog của cô ấy và hoàn thành các ghi chú bên dưới.)

Last Saturday, I went to the International Youth Music Festival with some friends. This music event was even bigger and better than last year. There were a lot of exciting performances with many famous bands and singers from all over the world. I must say that they were really cool on stage! We had a chance to see our favourite idols perform live and listen to their greatest hits. We also tasted a lot of yummy food from different countries such as Korea, Mexico, and Thailand.

This year the festival took place in a big country park, so there was plenty of space for us to enjoy the music and relax. We all felt excited when going to this festival because we could make new friends and enjoy the party atmosphere…

Ann’s notes

  • Event: International Youth Music Festival

  • When: ________________

  • Where: ________________

  • Who with: ________________

  • Atmosphere: ________________

  • What we did: ________________

  • How we felt: ________________

Dịch:

Thứ Bảy tuần trước, tôi đi dự Liên hoan Âm nhạc Thiếu niên Quốc tế với một số người bạn. Sự kiện âm nhạc này thậm chí còn lớn hơn và hay hơn năm ngoái. Đã có rất nhiều buổi biểu diễn sôi động với nhiều ban nhạc và ca sĩ nổi tiếng trên toàn thế giới. Tôi phải nói rằng họ thực sự rất tuyệt trên sân khấu! Chúng tôi đã có cơ hội xem các thần tượng yêu thích của mình biểu diễn trực tiếp và nghe những bản hit hay nhất của họ. Chúng tôi cũng đã nếm thử rất nhiều món ăn ngon từ các quốc gia khác nhau như Hàn Quốc, Mexico và Thái Lan.

Năm nay lễ hội diễn ra ở một công viên nước lớn nên có rất nhiều không gian để chúng tôi thưởng thức âm nhạc và thư giãn. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hào hứng khi tham gia lễ hội này vì chúng tôi có thể kết bạn mới và tận hưởng không khí tiệc tùng…

Lời giải:

Event: International Youth Music Festival

When: Last Saturday

Where: in a big country park

Who with: some friends

Atmosphere: party atmosphere

What we did: saw our favourite idols perform live and listen to their greatest hits, tasted a lot of yummy food from different countries such as Korea, Mexico, and Thailand, made new friends

How we felt: excited

Dịch:

Sự kiện: Liên hoan âm nhạc trẻ quốc tế

Khi nào: Thứ Bảy tuần trước

Ở đâu: trong một công viên nước lớn

Ai với: một số bạn bè

Bầu không khí: bầu không khí tiệc tùng

Những gì chúng tôi đã làm: xem các thần tượng yêu thích của mình biểu diễn trực tiếp và nghe những bản hit lớn nhất của họ, nếm thử nhiều món ăn ngon từ các quốc gia khác nhau như Hàn Quốc, Mexico và Thái Lan, kết bạn mới

Chúng tôi cảm thấy như thế nào: vui mừng

2. Work in groups. Put the words and phrases in the box below into the appropriate columns. Some words and phrases can go into more than one column.

(Làm việc nhóm. Đặt các từ và cụm từ trong hộp bên dưới vào các cột thích hợp. Một số từ và cụm từ có thể đặt ở nhiều hơn một cột.)

amazing

excited

relaxed

stadium

watch fireworks

take photos

play musical instruments

friendly

beach

wonderful

fun

play games

see art exhibitions

Location

Atmosphere

Activities

Feeling

 

 

 

 

 

 

Phương pháp: 

- amazing (adj): tuyệt vời, đáng kinh ngạc

- excited (adj): hào hứng

- relaxed (adj): thư giãn

- stadium (n): sân vận động

- watch fireworks: xem pháo hoa

- take photos: chụp ảnh

- play musical instruments: chơi nhạc cụ

- friendly (adj): thân thiện

- beach (n): bãi biển

- wonderful (adj): tuyệt vời

- fun (adj): thích thú

- play games: chơi trò chơi

- see art exhibitions: xem triển lãm nghệ thuật

Lời giải:

- Location: stadium, beach

- Atmosphere: amazing, wonderful, fun, friendly

- Activities: watch fireworks, take photos, play musical instruments, play games, see art exhibitions

- Feeling: excited, relaxed, fun

3. Imagine you went to a music event. Write a blog (about 120 words) to share your experience. Use the notes in 1 and the words and phrases in 2 to help you.

(Hãy tưởng tượng bạn đã đến một sự kiện âm nhạc. Viết blog (khoảng 120 từ) để chia sẻ trải nghiệm của bạn. Sử dụng các ghi chú trong bài 1 và các từ và cụm từ trong bài 2 để giúp bạn.)

Lời giải: 

My sister and I attended the F5 tour at the National Stadium last night. I could sum up the concert in one word, INCREDIBLE. We found our way up to our seats after having a light meal and stood in a queue at the gate of the stadium for 45 minutes. When the curtain was raised to reveal the F5 band, the entire stadium went absolutely crazy. I was thrilled by every of their performances. There was so much emotion in many of their songs, and the way they performed was so terrific. This was such a wonderful experience, a night that I'll never forget. I'm so grateful to have been able to have that experience.

Dịch:

Tôi và chị gái đã tham dự F5 tour diễn tại Sân vận động Quốc gia vào tối qua. Tôi có thể tóm tắt buổi hòa nhạc trong một từ, KHÔNG THỂ TIN ĐƯỢC. Chúng tôi tìm đến chỗ ngồi sau khi dùng bữa nhẹ và đứng xếp hàng ở cổng sân vận động trong 45 phút. Khi tấm màn được kéo lên để lộ ban nhạc F5, toàn bộ sân vận động đã trở nên điên cuồng. Tôi đã rất vui mừng bởi mỗi màn trình diễn của họ. Có rất nhiều cảm xúc trong nhiều bài hát của họ, và cách họ trình diễn thật tuyệt vời. Đây quả là một trải nghiệm tuyệt vời, một đêm mà tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi rất biết ơn vì đã có thể có được trải nghiệm đó.

Sachbaitap.com 

Xem thêm tại đây: Unit 3. Music
  • Communication and Culture Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Communication and Culture Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Communication and Culture Unit 3 trang 34 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Listen and complete the following conversation with the expressions from the box. Then practise it in pairs. Work in pairs. Have similar conversations making and responding to suggestions about going to a music show.

  • Looking Back Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Looking Back Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Looking Back Unit 3 trang 34 Tiếng Anh lớp 10 Global Success.There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it. Match the two parts to make complete sentences.

  • Project Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Project Unit 3 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Project Unit 3 trang 37 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in groups. Do a research on a form of traditional music in Viet Nam or another country. Present your findings to the class. Your presentation should include.

  • Language Review 1 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Language Review 1 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Language Review 1 trang 38 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. 1. Match the two parts to make complete sentence. (Nối 2 phần với nhau để tạo thành các câu hoàn chỉnh.)