Bài 1, 2, 3 trang 42 SGK Toán lớp 5 - So sánh hai số thập phânBài 1, 2, 3 trang 42 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài So sánh hai số thập phân. Bài 2 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19. Bài 1 trang 42 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02; b) 96,4 và 96,38; c) 0,7 và 0,65 Phương pháp: - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Lời giải: a) 48,97 < 51,02; b) 96,4 > 96,38; c) 0,7 > 0,65. Bài 2 trang 42 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Phương pháp: - So sánh các số theo quy tắc: + So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - Sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 Bài 3 trang 42 SGK Toán lớp 5 Câu hỏi: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 Phương pháp: - So sánh các số theo quy tắc: + Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau, thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... - Sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Lời giải: 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187 Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
|
Bài 1, 2, 3, 4 trang 43 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập. Bài 2 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3.
Bài 1, 2, 3, 4 trang 43 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập chung. Bài 2 Viết số thập phân có: Năm đơn vị, bảy phần mười; Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm.
Bài 1, 2, 3 trang 44 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bài 2 Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét: 3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Bài 1, 2, 3, 4 trang 45 sách giáo khoa (SGK) Toán lớp 5 bài Luyện tập. Bài 3 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét: a) 3km 245m.