Bài 14 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10Xác định trục đối xứng, tọa độ đỉnh, giao điểm với trục tung và trục hoành của parabol. Xác định trục đối xứng, tọa độ đỉnh, giao điểm với trục tung và trục hoành của parabol. a) \(y = 2{x^2} - x - 2\) b) \(y = - 2{x^2} - x + 2\) c) \(y = - {1 \over 2}{x^2} + 2x - 1\) d) \(y = {1 \over 5}{x^2} - 2x + 6\) Gợi ý làm bài a) Ở đây \(a = 2;b = - 2;c = - 2\) . Ta có \(\Delta = {( - 1)^2} - 4.2.( - 2) = 17\) Trục đối xứng là đường thẳng \(x = {1 \over 4}\) ; đỉnh \(I({1 \over 4}; - {{17} \over 8})\) giao với trục tung tại điểm (0;-2). Để tìm giao điểm với trục hoành ta giải phương trình \(2{x^2} - x - 2 = 0 \Leftrightarrow {x_{1,2}} = {{1 \pm \sqrt {17} } \over 4}\) Vậy các giao điểm với trục hoành là \(({{1 + \sqrt {17} } \over 4};0)\) và \(({{1 - \sqrt {17} } \over 4};0)\) b) Trục đối xứng \(x = - {1 \over 4}\) ; đỉnh \(I( - {1 \over 4}; - {{17} \over 8})\) giao với trục tung tại điểm (0;2); giao với trục hoành tại các điểm \(( - {{1 + \sqrt {17} } \over 4};0)\) và \(({{\sqrt {17} - 1} \over 4};0)\) . c) Trục đối xứng x = 2; đỉnh I(2;1); giao với trục tung tại điểm (0;-1) giao với trục hoành tại các điểm \((1 + \sqrt 2 ;0)\) và \((2 - \sqrt 2 ;0)\) d) Trục đối xứng x = 5; đỉnh I(5;1); giao với trục tung tại điểm (0;6). Parabol không cắt trục hoành \((\Delta = - {4 \over 5} < 0)\) Sachbaitap.net
Xem lời giải SGK - Toán 10 - Xem ngay >> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
Xem thêm tại đây:
Bài 3: Hàm số bậc hai
|
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai
Một chiếc ăng – ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5 m và đường kính d = 4 m.