Giải bài 2 trang 51 Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 - Chân trời sáng tạoĐiền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây: Câu hỏi: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
Phương pháp: Cột 1 và cột 2: Tổng 2 số nguyên khác dấu. Cột 3,4,5: Tìm 1 số hạng của tổng hay hiệu hai số nguyên đã biết. Lời giải: +) Với a = -2, b = 12 Suy ra a + b = (-2) + 12 = 12 – 2 = 10; +) Với a = -97, b = 97 Suy ra a + b = (-97) + 97 = 97 – 97 = 0; +) Với a = 156, a + b = 0 Suy ra b là số đối của a hay b = -a = -156; +) Với b = 25, a + b = 3 Suy ra a = 3 – b = 3 – 25 = - (25 – 3) = - 22; +) Với a = -37, a + b = -50 Suy ra b = - 50 – a = - 50 – (-37) = - 50 + 37 = -(50 – 37) = -13; Khi đó ta có bảng sau:
Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên - CTST
|
Thực hiện các phép tính sau: a) 73 + 47; b) (-13) + (-29); c) (-132) + (-255); d) 175 + (-175); e) 85 + (-54); g) (-142) + 122; h) 332 + (-735).
Thực hiện phép tính sau: a) 36 - 38; b) 51 – (-49); c) (-75) – 15; d) 0 – 35; e) - (-72) – (-16); g) 126 – 234.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (29 + 37 + 13) + (10 – 37 - 13); b) (79 + 32 - 35) – (69 + 12 -75); c) – (125 + 63 + 57) – (10 – 83 - 37).
Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí: a) 434 + (-100) + (-434) + 700; b) 6 830 + (-993) + 170 + (-5007); c) 31 + 32 + 33 + 34 + 35 - 11 - 12 - 13 - 14 – 15.