Giải bài 3 trang 28 (Trắc nghiệm) Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 - Kết nối tri thứcViết số a = 24 053 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: (A) a = 24 000 + 50 + 3; (B) a = 20 000 + 4 000 + 53 Câu hỏi: Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho Viết số a = 24 053 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: (A) a = 24 000 + 50 + 3; (B) a = 20 000 + 4 000 + 53 (C) a = 20 000 + 4 000 + 50 + 3 (D) a = 20 000 + 4 050 + 3 Phương pháp: Số có dạng \(\overline {abcde} (a \ne 0,a,b,c,d,e \in N)\)\((0 \le a,b,c,d,e \le 9)\) thì có giá trị là a. 10 000 + b. 1 000 + c.100 +d.10 +e.1 Lời giải: Số a = 24 053 có: +) Chữ số 2 nằm ở hàng chục nghìn và có giá trị bằng 2 x 10 000 = 20 000 +) Chữ số 4 nằm ở hàng nghìn và có giá trị bằng 4 x 1 000 = 4 000 +) Chữ số 0 nằm ở hàng trăm và có giá trị bằng 0 x 100 = 0 +) Chữ số 5 nằm ở hàng chục và có giá trị bằng 5 x 10 = 50 +) Chữ số 3 nằm ở hàng đơn vị và có giá trị bằng 3 x 1 = 3 Vậy a = 20 000 + 4 000 + 50 + 3 Đáp án cần chọn là: C Sachbaitap.com
Xem thêm tại đây:
Ôn tập chương I - KNTT
|
Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:(A) m - 2, m – 1, m; (B) m - 1, m, m + 1; (C) m + 1, m, m -1; (D) m, m – 1, m - 2
Cho tập hợp P (H.1.5). Trong các câu sau đây, câu nào sai? (A) P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}; (B) P = { x ∈ N | x ≤ 5}
Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A? (A) 0;(B) 5; (C) 7; (D) 11.
Câu nào trong các câu sau đây là câu đúng? (A) Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3;