Bài 55, 56, 57, 58, 59 trang 142 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 - Bài tập trắc nghiệm55. Các bào quan có chứa ADN là A. ti thể và lục lạp. B. lục lạp và bộ máy Gôngi. 55. Các bào quan có chứa ADN là A. Ti thể và lục lạp. B. Lục lạp và bộ máy Gôngi. C. Bộ máy Gôngi và ribôxôm. D. Ribôxôm và ti thể. 56. Tế bào thực vật thường không có A. Trung tử và Lizôxôm. B. Không bào và bộ máy Gôngi. C. Trung tử và ti thể. D. Perôxixôm và không bào. 57. Trong tế bào nào của động vật có nhiều thể Gôngi nhất ? A. Tế bào trứng. B. Tế bào tuyến, C. Tế bào cơ. D. Tế bào hồng cầu. 58. Khung xương nâng đỡ tế bào gồm A. Sợi và ống Prôtêin, Ribôxôm, ti thể. B. Mạng sợi và ống Prôtêin đan chéo nhau. C. Mạng lưới nội chất. D. Hệ thống ống tơ phân. 59. Khung xương tế bào cấu tạo bởi A. Prôtêin. B. Phôtpholipit. C. Glicôprôtêin. D. Xenlulôzơ. Hướng dẫn
Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Sinh 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRANG 136
|
45.Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. lưới nội chất hạt -» bộ máy Gôngi -> màng sinh chất. B. lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -» màng sinh chất,
60.Thành phần cơ bản của màng sinh chất là A. côlestêrôn và glicôprôtêin. B. cacbohiđrat và prôtêin
65. Câu nào sau đây không đúng khi nói về môi trường xung quanh tế bào ? A. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan cao hơn nồng đỏ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường ưu trương. B. Nếu môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn nồng đệ chất tan trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường nhược trương.
69. Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là A. kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử prôtêin đặc hiệu. B. kích thước của chất vận chuyển nhỏ ỉớn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ. c. có ATP, kênh prôtêin vận chuyển đặc hiệu. D. có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán.