Câu 17 trang 117 Sách bài tập Hình học 11 Nâng caoGiải bài tập Câu 17 trang 117 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a, \(\widehat {BA{\rm{D}}} = {60^0},\widehat {BAA'} = \widehat {DAA'} = {120^0}\) . a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với A’D và AC’ với B’D. b) Tính diện tích các hình A’B’CD và ACC’A’. c) Tính góc giữa đường thẳng AC’ và các đường thẳng AB, AD, AA’. Trả lời
Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow x ,\overrightarrow {A{\rm{D}}} = \overrightarrow y ,\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow z \) thì \(\eqalign{ & {\overrightarrow x ^2} = {\overrightarrow y ^2} = {\overrightarrow z ^2} = {a^2} \cr & \overrightarrow x .\overrightarrow y = {{{a^2}} \over 2}; \cr & \overrightarrow x .\overrightarrow z = - {{{a^2}} \over 2}; \cr & \overrightarrow y .\overrightarrow z = - {{{a^2}} \over 2} \cr} \) a) Vì AB // A’B’ nên góc giữa AB và A’D bằng góc giữa A’B’ và A’D, đó là góc \(\widehat {DA'B'}\) hoặc \({180^0} - \widehat {DA'B'}\) . Đặt \(\widehat {DA'B'} = \alpha \). Ta có: \(\eqalign{ & A'D = a\sqrt 3 ,A'B' = a \cr & \overrightarrow {DB'} = \overrightarrow x - \overrightarrow y + \overrightarrow z \cr & \Rightarrow {\overrightarrow {DB'} ^2} = 3{{\rm{a}}^2} - {a^2} - {a^2} + {a^2} = 2{{\rm{a}}^2} \cr} \) Vậy \(2{{\rm{a}}^2} = {a^2} + 3{{\rm{a}}^2} - 2{\rm{a}}.a\sqrt 3 \cos \alpha \Rightarrow \cos \alpha = {1 \over {\sqrt 3 }}\). Như thế góc giữa A’D và AB bằng α mà \(\cos \alpha = {1 \over {\sqrt 3 }}\) \(\eqalign{ & \overrightarrow {AC'} = \overrightarrow x + \overrightarrow y + \overrightarrow z \cr & \Rightarrow {\overrightarrow {AC'} ^2} = 3{a^2} + {a^2} - {a^2} - {a^2} = 2{a^2} \cr} \) Dễ thấy AB’ = a. Ta có ADC’B’ là hình bình hành mà AD = AB’, AC’ = B’D nên tứ giác ADC’B’ là hình vuông. Vậy AC’ ⊥ B’D, tức là góc giữa AC’ và B’D bằng 90°. b) \({S_{A'B'C{\rm{D}}}} = A'D.A'B'\sin \widehat {DA'B'} = a\sqrt 3 .a.{{\sqrt 6 } \over 3}\) . Vậy \({S_{A'B'C{\rm{D}}}} = {a^2}\sqrt 2 \) Đặt \(\widehat {ACC'} = \beta \) thì \(AC{'^2} = A{C^2} + CC{'^2} - 2{\rm{A}}C.CC'.\cos \beta \) hay \(\eqalign{ & 2{a^2} = 3{a^2} + {a^2} - 2a\sqrt 3 .a.\cos \beta \cr & \Rightarrow \cos \beta = {1 \over {\sqrt 3 }} \Rightarrow \sin \beta = {{\sqrt 6 } \over 3} \cr} \) Vậy \({S_{ACC'A'}} = AC.CC'.\sin \beta = a\sqrt 3 .a.{{\sqrt 6 } \over 3} = {a^2}\sqrt 2 \) c) Do \(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow x + \overrightarrow y + \overrightarrow z \) Suy ra: \(\eqalign{ & \overrightarrow {AC'} .\overrightarrow {AB} = \left( {\overrightarrow x + \overrightarrow y + \overrightarrow z } \right)\overrightarrow x \cr & = {a^2} + {{{a^2}} \over 2} - {{{a^2}} \over 2} = {a^2} \cr} \) hay \(\eqalign{ & \left| {\overrightarrow {AC'} } \right|\left| {\overrightarrow {AB} } \right|\cos \gamma = {a^2} \cr & \Rightarrow \cos \gamma = {1 \over {\sqrt 2 }} \Rightarrow \gamma = {45^0} \cr} \) Vậy góc giữa AC’ và AB bằng 45°. \(\eqalign{ & \overrightarrow {AC'} .\overrightarrow {A{\rm{D}}} = \left( {\overrightarrow x + \overrightarrow y + \overrightarrow z } \right)\overrightarrow y \cr & = {{{a^2}} \over 2} + {a^2} - {{{a^2}} \over 2} = {a^2} \cr} \) hay \(\eqalign{ & \left| {\overrightarrow {AC'} } \right|.\left| {\overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right|\cos \varphi = {a^2} \cr & \Rightarrow \cos \varphi = {1 \over {\sqrt 2 }} \Rightarrow \varphi = {45^0} \cr} \) Vậy góc giữa AC’ và AD bằng 45°. \(\eqalign{ & \overrightarrow {AC'} .\overrightarrow {AA'} = \left( {\overrightarrow x + \overrightarrow y + \overrightarrow z } \right)\overrightarrow z \cr & = - {{{a^2}} \over 2} - {{{a^2}} \over 2} + {a^2} = 0 \cr} \) Vậy góc giữa AC’ và AA’ bằng 90°. Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 11 Nâng cao - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |
Giải bài tập Câu 18 trang 117 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao
Giải bài tập Câu 19 trang 118 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao
Giải bài tập Câu 20 trang 118 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao
Giải bài tập Câu 21 trang 118 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao