Câu 2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau: a. \({A \over {2x - 1}} = {{6{x^2} + 3x} \over {4{x^2} - 1}}\) b. \({{4{x^2} - 3x - 7} \over A} = {{4x - 7} \over {2x + 3}}\) c. \({{4{x^2} - 7x + 3} \over {{x^2} - 1}} = {A \over {{x^2} + 2x + 1}}\) d. \({{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} - 3x - 2}} = {{{x^2} + 2x} \over A}\) Giải: a. \({A \over {2x - 1}} = {{6{x^2} + 3x} \over {4{x^2} - 1}}\) \( \Rightarrow A\left( {4{x^2} - 1} \right) = \left( {2x - 1} \right).\left( {6{x^2} + 3x} \right)\) \( \Rightarrow A\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right) = \left( {2x - 1} \right).3x\left( {2x + 1} \right)\) \( \Rightarrow A = 3x\) Ta có: \({{3x} \over {2x - 1}} = {{6{x^2} + 3x} \over {4{x^2} - 1}}\) b. \({{4{x^2} - 3x - 7} \over A} = {{4x - 7} \over {2x + 3}}\) \(\eqalign{ & \Rightarrow \left( {4{x^2} - 3x - 7} \right)\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right) \cr & \Rightarrow \left( {4{x^2} + 4x - 7x - 7} \right)\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right) \cr & \Rightarrow \left[ {4x\left( {x + 1} \right) - 7\left( {x + 1} \right)} \right]\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right) \cr & \Rightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {4x - 7} \right)\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right) \cr & \Rightarrow A = \left( {x + 1} \right)\left( {2x + 3} \right) = 2{x^2} + 3x + 2x + 3 = 2{x^2} + 5x + 3 \cr} \) Ta có: \({{4{x^2} - 3x - 7} \over {2{x^2} + 5x + 3}} = {{4x - 7} \over {2x + 3}}\) c. \({{4{x^2} - 7x + 3} \over {{x^2} - 1}} = {A \over {{x^2} + 2x + 1}}\) \(\eqalign{ & \Rightarrow \left( {4{x^2} - 7x + 3} \right).\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) = A.\left( {{x^2} - 1} \right) \cr & \Rightarrow \left( {4{x^2} - 4x - 3x + 3} \right).{\left( {x + 1} \right)^2} = A\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) \cr & \Rightarrow \left[ {4x\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x - 1} \right)} \right].{\left( {x + 1} \right)^2} = A\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) \cr & \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {4x - 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2} = A\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) \cr & \Rightarrow A = \left( {4x - 3} \right)\left( {x + 1} \right) = 4{x^2} + 4x - 3x - 3 = 4{x^2} + x - 3 \cr} \) Ta có: \({{4{x^2} - 7x + 3} \over {{x^2} - 1}} = {{4{x^2} + x - 3} \over {{x^2} + 2x + 1}}\) d. \({{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} - 3x - 2}} = {{{x^2} + 2x} \over A}\) \(\eqalign{ & \Rightarrow \left( {{x^2} - 2x} \right).A = \left( {2{x^2} - 3x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) \cr & \Rightarrow x\left( {x - 2} \right).A = \left( {2{x^2} - 4x + x - 2} \right).x\left( {x + 2} \right) \cr & \Rightarrow x\left( {x - 2} \right).A = \left[ {2x\left( {x - 2} \right) + \left( {x - 2} \right)} \right].x\left( {x + 2} \right) \cr & \Rightarrow x\left( {x - 2} \right).A = \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right).x.\left( {x + 2} \right) \cr & \Rightarrow A = \left( {2x + 1} \right)\left( {x + 2} \right) = 2{x^2} + 4x + x + 2 = 2{x^2} + 5x + 2 \cr} \) Ta có : \({{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} - 3x - 2}} = {{{x^2} + 2x} \over 2{x^2} + 5x + 2}\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 1. Phân thức đại số
|
Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa chỗ sai cho đúng.
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức:
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước :