Câu 35. Trang 108 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1Dựng góc nhọn a , biết rằng: Dựng góc nhọn , biết rằng: a) \(sin\alpha = 0,25\); b) \(cos\alpha = 0,75\) ; c) \(tg\alpha = 1\); d) \(\cot g\alpha = 2\) Gợi ý làm bài: a) \(sin\alpha = 0,25\) * Cách dựng: hình a − Dựng góc vuông xOy. − Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 1 đơn vị dài. − Dựng cung tròn tâm A bán kính 4 đơn vị dài và cắt Oy tại B. − Nối AB ta được \(\widehat {OBA} = \alpha \) cần dựng. * Chứng minh: ta có: \(\sin \alpha = \sin \widehat {OBA} = {{OA} \over {AB}} = {1 \over 4} = 0,25\) b) \(cos\alpha = 0,75\) ; * Cách dựng:hình b: − Dựng góc vuông xOy. − Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 3 đơn vị dài. − Dựng cung tròn tâm A bán kính 4 đơn vị dài và cắt Oy tại B. − Nối AB ta được \(\widehat {OAB} = \alpha \) cần dựng. * Chứng minh: Ta có: \(\cos \widehat {OAB} = {{OA} \over {AB}} = {3 \over 4} = 0,75\) c) \(tg\alpha = 1\); * Cách dựng: hình c − Dựng góc vuông xOy − Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 1 đơn vị dài − Trên tia Oy dựng đoạn OB bằng 1 đơn vị dài − Nối AB ta được \(\widehat {OAB} = \alpha \) cần dựng * Chứng minh:Ta có: \(tg\alpha = tg\widehat {OAB} = {{OB} \over {OA}} = {1 \over 1} = 1\) d) \(\cot g\alpha = 2\) * Cách dựng: hình d − Dựng góc vuông xOy − Trên tia Ox dựng đoạn OA bằng 2 đơn vị dài − Trên tia Oy dựng đoạn OB bằng 1 đơn vị dài − Nối AB ta được \(\widehat {OAB} = \alpha \) cần dựng * Chứng minh: Ta có: \(\cot g\alpha = \sin \widehat {OAB} = {{OA} \over {OB}} = {2 \over 1} = 2\). Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
|
Trong mặt phẳng tọa độ, các đỉnh của tam giác ABC có tọa độ như sau: A(1 ; 1) ; B(5 ; 1) ; C(7 ; 9)
Hãy viết một phương trình để từ đó có thể tìm được x (không phải giải phương trình này).
Hãy tính sinL (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng
Tìm đẳng thức đúng trong các bài từ 2.1 đến 2.11.