Câu 4.50 trang 142 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTìm các giới hạn sau Tìm các giới hạn sau a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{2x + 1} \over {{x^2} - 3x + 4}}\) b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {{{{x^3} + 2x + 3} \over {{x^2} + 5}}} \) c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{{x^3} - {x^2} - x + 10} \over {{x^2} + 3x + 2}}\) d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 3} \left| {{{9 - {x^2}} \over {2{x^2} + 7x + 3}}} \right|.\) Giải a) \( - {1 \over 8};\) b) \({{\sqrt {15} } \over 3};\) c) \({{{x^3} - {x^2} - x + 10} \over {{x^2} + 3x + 2}} = {{\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 3x + 5} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {{{x^2} - 3x + 5} \over {x + 1}}\) với mọi \(x \ne -2.\) Do đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{{x^3} - {x^2} - x + 10} \over {{x^2} + 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} {{{x^2} - 3x + 5} \over {x + 1}} = - 15;\) d) \(\eqalign{ Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 11 Nâng cao - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 5. Giới hạn một bên
|