Câu 48 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M,N là các tiếp điểm). Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M,N là các tiếp điểm). a) Chứng minh rằngOA ⊥ MN. b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh rằng MC // AO. c) Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm. Giải:
a) Ta có: AM = AN ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra tam giác AMN cân tại A Mặt khác AO là đường phân giác của góc MAN ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra AO là đường cao của tam giác AMN (tính chất tam giác cân) Vậy OA ⊥ MN. b) Tam giác MNC nội tiếp trong đường tròn (O) có NC là đường kính nên \(\widehat {CMN} = 90^\circ \) suy ra: MN ⊥ MC Mà OA ⊥ MN (chứng minh trên) Suy ra: OA // MC c) Ta có: AN ⊥ NC (tính chất tiếp tuyến) Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông AON ta có: \(A{O^2} = A{N^2} + O{N^2}\) Suy ra: \(A{N^2} = A{O^2} - O{N^2} = {5^2} - {3^2} = 16\) AN = 4 (cm) Suy ra: AM = AN = 4 (cm) Gọi H là giao điểm của AO và MN Ta có: \(MH = NH = {{MN} \over 2}\) (tính chất tam giác cân) Tam giác AON vuông tại N có NH ⊥ AO. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: \(OA.NH = AN.ON \Rightarrow NH = {{AN.ON} \over {AO}} = {{4.3} \over 5} = 2,4 (cm) \) MN = 2.NH = 2.2,4 = 4,8 (cm). Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
|
Cho đường tròn (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Biết MD = 4cm, tính chu vi tam giác MPQ.
Cho góc xOy khác góc bẹt, điểm A nằm trên tia Ox. Dựng đường tròn (I) đi qua A và tiếp xúc với hai cạnh của góc xOy.
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax,By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N.
Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. Các tiếp điểm trên AC, AB theo thứ tự là D, E. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Tính độ dài các đoạn tiếp tuyến AD, AE theo a, b, c.