Câu 5.8 trang 180 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTính đạo hàm của các hàm số sau Tính đạo hàm của các hàm số sau a) \({x \over n} + {n \over x} + {{{x^2}} \over {{m^2}}} + {{{m^2}} \over {{x^2}}}\) (m, n là hằng số); b) \(y = \sqrt x \left( {{x^3} - \sqrt x + 1} \right)\) c) \(y = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 9} \right)\) d) \(y = {{{v^3} - 2v} \over {{v^2} + v + 1}}\) e) \(y = {1 \over {{t^2} - 3t + 1}}\) Giải a) \({1 \over n} - {n \over {{x^2}}} + {{2x} \over {{m^2}}} - {{2{m^2}} \over {{x^3}}}\) b) \(3,5{x^2}\sqrt x - 1 + {1 \over {2\sqrt x }}\) c) \(2x\left( {3{x^4} - 28{x^2} + 49} \right)\) d) \({{{v^4} + 2{v^3} + 5{v^2} - 2} \over {{{\left( {{v^2} + v + 1} \right)}^2}}}\) e) \({{3 - 2t} \over {{{\left( {{t^2} - 3t + 1} \right)}^2}}}\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 11 Nâng cao - Xem ngay >> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
Xem thêm tại đây:
Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm
|
Chứng minh rằng đạo hàm của hàm số chẵn là hàm số lẻ và đạo hàm của hàm số lẻ là hàm số chẵn, biết rằng các hàm số đó có đạo hàm trên R.