Câu 59 trang 40 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1Chứng minh đẳng thức : Chứng minh đẳng thức : a. \(\left( {{{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} + 8}} - {{2{x^2}} \over {8 - 4x + 2{x^2} - {x^3}}}} \right)\left( {1 - {1 \over x} - {2 \over {{x^2}}}} \right) = {{x + 1} \over {2x}}\) b. \(\left[ {{2 \over {3x}} - {2 \over {x + 1}}.\left( {{{x + 1} \over {3x}} - x - 1} \right)} \right]:{{x - 1} \over x} = {{2x} \over {x - 1}}\) c. \(\left[ {{2 \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}.\left( {{1 \over x} + 1} \right) + {1 \over {{x^2} + 2x + 1}}.\left( {{1 \over {{x^2}}} + 1} \right)} \right]:{{x - 1} \over {{x^3}}} = {x \over {x - 1}}\) Giải: a. Biến đổi vế trái : \(\left( {{{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} + 8}} - {{2{x^2}} \over {8 - 4x + 2{x^2} - {x^3}}}} \right)\left( {1 - {1 \over x} - {2 \over {{x^2}}}} \right)\) \(\eqalign{ & = \left[ {{{{x^2} - 2x} \over {2\left( {{x^2} + 4} \right)}} - {{2{x^2}} \over {4\left( {2 - x} \right) + {x^2}\left( {2 - x} \right)}}} \right]{{{x^2} - x - 2} \over {{x^2}}} \cr & = \left[ {{{{x^2} - 2x} \over {2\left( {{x^2} + 4} \right)}} - {{2{x^2}} \over {\left( {2 - x} \right)\left( {4 + {x^2}} \right)}}} \right]{{{x^2} - x - 2} \over {{x^2}}} \cr & = {{\left( {{x^2} - 2x} \right)\left( {2 - x} \right) - 4{x^2}} \over {2\left( {2 - x} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)}}.{{{x^2} - x - 2} \over {{x^2}}} \cr & = {{2{x^2} - {x^3} - 4x + 2{x^2} - 4{x^2}} \over {2\left( {2 - x} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)}}.{{{x^2} - 2x + x - 2} \over {{x^2}}} \cr & = {{ - x\left( {{x^2} + 4} \right)} \over {2\left( {2 - x} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)}}.{{x\left( {x - 2} \right) + \left( {x - 2} \right)} \over {{x^2}}} \cr & = {{x\left( {{x^2} + 4} \right)} \over {2\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4} \right)}}.{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{x^2}}} = {{x + 1} \over {2x}} \cr} \) Vế trái bằng vế phải, vậy đẳng thức được chứng minh. b. Biến đổi vế trái: \(\eqalign{ & \left[ {{2 \over {3x}} - {2 \over {x + 1}}.\left( {{{x + 1} \over {3x}} - x - 1} \right)} \right]:{{x - 1} \over x} \cr & = \left[ {{2 \over {3x}} - {2 \over {x + 1}}.{{x + 1 - 3x\left( {x + 1} \right)} \over {3x}}} \right].{x \over {x - 1}} \cr & = \left[ {{2 \over {3x}} - {2 \over {x + 1}}.{{\left( {x + 1} \right)\left( {1 - 3x} \right)} \over {3x}}} \right].{x \over {x - 1}} \cr & = \left[ {{2 \over {3x}} - {{2\left( {1 - 3x} \right)} \over {3x}}} \right].{x \over {x - 1}} = {{2 - 2 + 6x} \over {3x}}.{x \over {x - 1}} = 2.{x \over {x - 1}} = {{2x} \over {x - 1}} \cr} \) Vế trái bằng vế phải, vậy đẳng thức được chứng minh. c. Biến đổi vế trái : \(\eqalign{ & \left[ {{2 \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}.\left( {{1 \over x} + 1} \right) + {1 \over {{x^2} + 2x + 1}}.\left( {{1 \over {{x^2}}} + 1} \right)} \right]:{{x - 1} \over {{x^3}}} \cr & = \left[ {{2 \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}.{{x + 1} \over x} + {1 \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}.{{{x^2} + 1} \over {{x^2}}}} \right].{{{x^3}} \over {x - 1}} \cr & = \left[ {{2 \over {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} + {{{x^2} + 1} \over {{x^2}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} \right].{{{x^3}} \over {x - 1}} = {{2x + {x^2} + 1} \over {{x^2}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}.{{{x^3}} \over {x - 1}} \cr & = {{{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {{x^2}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}.{{{x^3}} \over {x - 1}} = {x \over {x - 1}} \cr} \) Vế trái bằng vế phải, vậy đẳng thức được chứng minh.
Xem lời giải SGK - Toán 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài tập ôn Chương II. Phân thức đại số
|
Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0 :
Đối với mỗi biểu thức sau, hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định :
Tìm giá trị của x để giá trị của các biểu thức trong bài tập 62 bằng 0