Câu 60. Trang 115 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1Hãy tính: a) PT; b) Diện tích tam giác PQR. Cho hình: Biết: \(\widehat {QPT} = 18^\circ \), \(\widehat {PTQ} = 150^\circ \), QT = 8cm, TR = 5cm. Hãy tính: a) PT; b) Diện tích tam giác PQR. Gợi ý làm bài: a) Kẻ \(QS \bot PR\) Ta có: \(\widehat {QTS} = 180^\circ - \widehat {QTP} = 180^\circ - 150^\circ = 30^\circ \) Trong tam giác vuông QST, ta có: \(QS = QT.\sin \widehat {QTS} = 8.\sin 30^\circ = 4\left( {cm} \right)\) \(TS = QT.c{\rm{os}}\widehat {QTS} = 8.c{\rm{os30}}^\circ \approx 6,928\left( {cm} \right)\) Trong tam giác vuông QSP, ta có: \(SP = QS.\cot g\widehat {QPS} = 4.\cot g18^\circ = 12,311\left( {cm} \right)\) \(PT = SP - TS \approx 12,311 - 6,928 = 5,383\left( {cm} \right)\) b) Ta có: \({S_{\Delta QPR}} = {1 \over 2}.QS.PR = {1 \over 2}.QS.(PT + TR)\) \( \approx {1 \over 2}.4.(5,383 + 5) = 2.10,383 = 20,766\left( {c{m^2}} \right)\) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
|
Cho BCD là tam giác đều cạnh 5cm và góc DBA bằng 40°.
Tính diện tích của hình bình hành có hai cạnh 12cm và 15cm, góc tạo bởi hai cạnh ấy bằng