Câu 61 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1Khai triển và rút gọn các biểu thức ( với x và y không âm) Khai triển và rút gọn các biểu thức ( với x và y không âm): a) \(\left( {1 - \sqrt x } \right)\left( {1 + \sqrt x + x} \right)\); b) \(\left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {x - 2\sqrt x + 4} \right)\); c) \(\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {x + y + \sqrt {xy} } \right)\); d) \(\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {{x^2} + y - x\sqrt y } \right)\). Gợi ý làm bài \(\eqalign{ \( = 1 - {\left( {\sqrt x } \right)^3} = 1 - x\sqrt x \) (với \(x \ge 0\)) \(\eqalign{ \( = {\left( {\sqrt x } \right)^3} + {2^3} = x\sqrt x + 8\) (với \(x \ge 0\)) c) \(\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left( {x + y + \sqrt {xy} } \right)\) \( = \left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\left[ {{{\left( {\sqrt x } \right)}^2} + \sqrt x .\sqrt y + {{\left( {\sqrt y } \right)}^2}} \right]\) \( = {\left( {\sqrt x } \right)^3} - {\left( {\sqrt y } \right)^3} = x\sqrt x - y\sqrt y \) (với \(x \ge 0\), \(y \ge 0\)) \(\eqalign{ \( = {x^3} + {\left( {\sqrt y } \right)^3} = {x^3} + y\sqrt y \) (với \(y \ge 0\)) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
|
Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x, y không âm)