Câu 94 trang 122 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1Cho hình thang ABCD Cho hình thang ABCD. Biết hai đáy AB = a và CD = 2a, cạnh bên AD = a, \(\widehat A = 90^\circ \) a) Chứng minh \(tg\widehat C = 1.\) b) Tính tỉ số diện tích tam giác BCD và diện tích hình thang ABCD. c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác BCD. Gợi ý làm bài a) Kẻ \(BH \bot CD\) Ta có: AB // CD và \(\widehat A = 90^\circ \) Suy ra: \(\widehat D = 90^\circ \) Tứ giác ABHD có ba góc vuông và AB = AD = a nên là hình vuông. Suy ra: DH = BH = AB = a Ta có: CD = DH + HC Suy ra: HC = CD – DH = 2a – a = a Vậy \(tg\widehat C = {{BH} \over {CH}} = {a \over a} = 1\) b) Ta có: \({S_{BCD}} = {1 \over 2}BH.CD = {1 \over 2}a.2a = {a^2}\) (đvdt) \({S_{ABCD}} = {{AB + CD} \over 2}.AD = {{a + 2a} \over 2}.a = {3 \over 2}{a^2}\) (đvdt) Vậy \({{{S_{BCD}}} \over {{S_{ABCD}}}} = {{{a^2}} \over {{3 \over 2}{a^2}}} = {1 \over {{3 \over 2}}} = {2 \over 3}.\) c) Ta có: \({S_{ABC}} = {1 \over 2}a.a = {1 \over 2}{a^2}\) (đvdt) Vậy \({{{S_{ABC}}} \over {{S_{BCD}}}} = {{{1 \over 2}{a^2}} \over {{a^2}}} = {1 \over 2}\) (với đvdt: đơn vị diện tích) Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 9 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Ôn tập chương I - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
|
Gọi AM, BN, CL là ba đường cao của tam giác ABC