Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Getting Started Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

Giải Getting Started Unit 4 trang 42 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Read the conversation again and answer the questions, find adjectives with the following suffixes in the conversation and write them below.

Volunteering in a community 

(Làm công tác tình nguyên trong cộng đồng)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Kim: Hi, Tam. I went to your house at 9 am, but you weren't there.

Tam: Oh, when you came, I was working as a volunteer at our local centre for community development.

Kim: Ah, I see. How did you becomea volunteer there?

Tam: Just by chance. Last summer, while I was visiting the centre, I saw an advertisement for volunteers. I applied and my application was successful.

Kim: I also want to be a volunteer. I find community work very interesting.

Tam: I agree. Community service not only benefits the local area, but can also boost our confidence and help us learn many useful skills.

Kim: What are the regular activities organised by the centre?

Tam: Oh, there are endless opportunities for getting involved. For example, you can join a local environmental group to clean up the park once a week or volunteer at an orphanage.

Kim: Sounds good. How can I apply?

Tam: I'll email you the form. You just fill it in and send it in.

Kim: Thanks so much. I'm so excited about volunteering at the centre.

Tam: No problem. Good luck. Hope your application is successful and you enjoy the work.

Dịch:

Kim: Chào Tâm. Tôi đến nhà bạn lúc 9 giờ sáng, nhưng bạn không có ở đó.

Tâm: Ồ, khi bạn đến, tôi đang làm tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương của chúng tôi.

Kim: À, ra vậy. Làm thế nào bạn trở thành một tình nguyện viên ở đó thế?

Tâm: Tình cờ thôi. Mùa hè năm ngoái, khi tôi đến thăm trung tâm, tôi thấy một quảng cáo dành cho các tình nguyện viên. Tôi đã nộp đơn và đơn ứng tuyển của tôi đã được chấp nhận.

Kim: Tôi cũng muốn trở thành một tình nguyện viên. Tôi thấy công việc cộng đồng rất thú vị.

Tâm: Tôi đồng ý. Dịch vụ cộng đồng không chỉ mang lại lợi ích cho khu vực địa phương mà còn có thể thúc đẩy sự tự tin của chúng ta và giúp chúng ta học được nhiều kỹ năng hữu ích.

Kim: Các hoạt động thường xuyên được tổ chức bởi trung tâm là gì vậy bạn?

Tâm: Ồ, có vô số cơ hội để tham gia. Ví dụ: bạn có thể tham gia một nhóm môi trường ở địa phương để dọn dẹp công viên mỗi tuần một lần hoặc tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

Kim: Nghe hay đấy. Làm thế nào tôi có thể tham gia được?

Tâm: Tôi sẽ gửi biểu mẫu qua email cho bạn. Bạn chỉ cần điền vào và gửi thư vào.

Kim: Cảm ơn rất nhiều. Tôi rất hào hứng với hoạt động tình nguyện tại trung tâm.

Tâm: Không có gì. Chúc may mắn. Hy vọng đơn ứng tuyển của bạn được chấp nhận và bạn thích công việc này.

2. Read the conversation again and answer the questions.

(Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi.)

1. What was Tam doing when Kim went to her house?

(Tâm đã làm gì khi Kim đến nhà cô?)

2. What are some regular activities at the centre for community development?

(Một số hoạt động thường xuyên tại trung tâm vì sự phát triển cộng đồng là gì?)

3. How can Kim apply for volunteer work at the centre?

(Kim có thể xin làm tình nguyện viên tại trung tâm như thế nào?)

Lời giải:

1. She was working as a volunteer at the local centre for community development.

2. Cleaning up the park once a week or volunteering at an orphanage.

3. She needs to fill in the form and send it in.

Giải thích:

1. Thông tin: Tam: Oh, when you came, I was working as a volunteer at our local centre for community development.

2. Thông tin:

Kim: What are the regular activities organised by the centre?

Tam: Oh, there are endless opportunities for getting involved. For example, you can join a local environmental group to clean up the park once a week or volunteer at an orphanage.

3. Thông tin:

Kim: Sounds good. How can I apply?

Tam: I'll email you the form. You just fill it in and send it in.

Dịch:

1. Tâm đã làm gì khi Kim đến nhà cô ấy?

- Cô ấy đang làm tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương.

2. Một số hoạt động thường xuyên tại trung tâm vì sự phát triển cộng đồng?

- Dọn dẹp công viên mỗi tuần một lần hoặc làm tình nguyện viên tại trại trẻ mồ côi.

3. Kim có thể xin việc tình nguyện tại trung tâm như thế nào?

- Cô ấy cần điền vào biểu mẫu và gửi nó đi.

3. Find adjectives with the following suffixes in the conversation and write them below.

(Tìm các tính từ với các hậu tố sau trong bài hội thoại và viết chúng vào bên dưới.)

-ed: ___________

-ing: __________

-ful: ___________

-less: __________

Lời giải:

-ed: excited (hào hứng)

-ing: interesting (thú vị)

-ful: successful (thành công), useful (hữu ích)

-less: endless (vô tận)

4. Find a verb or verb phrase in the conversation to complete each sentence.

(Tìm một động từ hoặc cụm động từ trong cuộc hội thoại để hoàn thành mỗi câu.)

1. Oh, when you came, I _______ as a volunteer at our local centre for community development.

2. Last summer, while I was visiting the centre, I _____ an advertisement for volunteer.

Lời giải: 

1. was doing

2. saw

1. Oh, when you came, I was doing as a volunteer at our local centre for community development.

(Ồ, khi bạn đến, tôi đang làm tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng ở địa phương của chúng tôi.)

2. Last summer, while I was visiting the centre, I saw an advertisement for volunteer.

(Mùa hè năm ngoái, khi tôi đến thăm trung tâm, tôi thấy một quảng cáo về tình nguyện viên.)

Sachbaitap.com

Xem thêm tại đây: Unit 4. For a better community
  • Language Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Language Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Language Unit 4 trang 43 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Combine the two sentences using when or while where appropriate, choose the correct word to complete each of the following sentences.

  • Reading Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Reading Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Reading Unit 4 trang 45 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Read the text again. Decide whether the following statements are True (T) or False (F), Read the text and choose the main idea.

  • Speaking Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Speaking Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Speaking Unit 4 trang 46 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Work in groups. Give a presentation about the benefits of volunteering activities. Use the information in 2 and the expressions below to help you.

  • Listening Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Listening Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 Global Success

    Giải Listening Unit 4 trang 47 Tiếng Anh lớp 10 Global Success. Listen again and decide whether the following statement are True (T) or False (F), Listen to an announcement and choose the best answer to complete each sentence.