Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết

Giải Culture - Unit 4: Home - SBT Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start - - Unit 4: Home trang 44 - A, B, C, D, E. B. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True hoặc False.)

A. Complete the words. (Hoàn thành các từ.) 

 
 
 
 
 
Lời giải: 
 
 
 

1. bed: giường

2. chair: ghế

3. desk: bàn

4. closet: tủ quần áo

5. TV: ti vi

B. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh True hoặc False.)

My name is Sarah. I live on Eldon Street in London, UK. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a

bathroom. My favorite room is my bedroom. My bedroom has a pink chair and a pink desk.

1. Sarah is from the USA.

2. Her house has two bedrooms.

3. Her favorite room is the living room.

4. She has a pink desk.  

Phương pháp: 

Tạm dịch: 

Tên tôi là Sarah. Tôi sống ở đường Eldon ở London, Anh. Nhà của tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và 1

phòng tắm. Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi có ghế màu hồng và bàn màu hồng.

Lời giải: 

1. Sarah is from the USA. (Sarah đến từ nước Mỹ.)

=> False 

Thông tin: I live on Eldon Street in London, UK. (Tôi sống ở đường Eldon ở London, Anh.)

 2. Her house has two bedrooms. (Nhà của cô ấy có 2 phòng ngủ.)

=> True

3. Her favorite room is the living room. (Phòng yêu thích của cô ấy là phòng khách.)

=> False 

Thông tin: My favorite room is my bedroom. (Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ.) 

4. She has a pink desk. (Cô ấy có một chiếc bàn màu hồng.)

=> True 

C. Listen and circle. (Nghe và khoanh.)

 

Bài nghe:

Joe: Hey Emily, where do you live? (Emily, bạn sống ở đâu?)

Emily: Hi Joe, I live on Brown street. (Chào Joe, tớ sống ở đường Brown.)

Joe: Do you like your house? (Bạn có thích nhà của bạn không?)

Emily: Yes, I do. I live with my mom and dad. We have two bedrooms.

(Tớ có. Tớ sống với bố mẹ. Chúng tôi có 2 phòng ngủ.)

Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Joe: I live on Green street. I live with my mom, my dad and my brother.

(Tôi sống ở đường Green. Tôi sống với bố mẹ và em trai.)

Emily: How many bedrooms do you have? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng ngủ?)

Joe: We have two bedrooms. (Chúng tôi có 2 phòng ngủ.)

Lời giải: 

D. Look and write. (Nhìn và viết.)

 


Lời giải: 
 


 
 

1. I live on Nguyễn Du street. (Tôi sống ở đường Nguyễn Du.)

2. It has a sofa and a mirror. (Nó có một ghế sofa và 1 cái gương.)

3. It has a bed and a desk. (Nó có 1 cái giường và 1 cái bàn.)

4. I live in Hanoi. (Tôi sống ở Hà Nội.)

E. Write about your home. Write 10-20 words. (Viết về nhà của bạn. Viết 10-20 từ.)

Lời giải: 

I live on Tran Quoc Hoan street. My house has two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. My favorite room is my bedroom.

Tạm dịch:

Tôi sống ở đường Trần Quốc Hoàn. Nhà của tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và 1 phòng tắm. Phòng tôi yêu thích là phòng ngủ. 

Sachbaitap.com 

Xem thêm tại đây: Unit 4. Home