Câu 28 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2Giải các phương trình sau: Giải các phương trình sau: a. \(\left( {x - 1} \right)\left( {5x + 3} \right) = \left( {3x - 8} \right)\left( {x - 1} \right)\) b. \(3x\left( {25x + 15} \right) - 35\left( {5x + 3} \right) = 0\) c. \(\left( {2 - 3x} \right)\left( {x + 11} \right) = \left( {3x - 2} \right)\left( {2 - 5x} \right)\) d. \(\left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {4x - 3} \right) = \left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {x - 12} \right)\) e. \({\left( {2x - 1} \right)^2} + \left( {2 - x} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0\) f. \(\left( {x + 2} \right)\left( {3 - 4x} \right) = {x^2} + 4x + 4\) Giải: a. \(\left( {x - 1} \right)\left( {5x + 3} \right) = \left( {3x - 8} \right)\left( {x - 1} \right)\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {5x + 3} \right) - \left( {3x - 8} \right)\left( {x - 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left[ {\left( {5x + 3} \right) - \left( {3x - 8} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {5x + 3 - 3x + 8} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 11} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow x - 1 = 0\)hoặc \(2x + 11 = 0\) + \(x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\) + \(2x + 11 = 0 \Leftrightarrow x = - 5,5\) Phương trình có nghiệm x = 1 hoặc x = -5,5 b. \(3x\left( {25x + 15} \right) - 35\left( {5x + 3} \right) = 0\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow 15x\left( {5x + 3} \right) - 35\left( {5x + 3} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {15x - 35} \right)\left( {5x + 3} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow 15x - 35 = 0\) hoặc \(5x + 3 = 0\) + \(15x - 35 = 0 \Leftrightarrow x = {{35} \over {15}} = {7 \over 3}\) + \(5x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = - {3 \over 5}\) Phương trình có nghiệm \(x = {7 \over 3}\) hoặc \(x = - {3 \over 5}\) c. \(\left( {2 - 3x} \right)\left( {x + 11} \right) = \left( {3x - 2} \right)\left( {2 - 5x} \right)\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {2 - 3x} \right)\left( {x + 11} \right) - \left( {3x - 2} \right)\left( {2 - 5x} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2 - 3x} \right)\left( {x + 11} \right) + \left( {2 - 3x} \right)\left( {2 - 5x} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2 - 3x} \right)\left[ {\left( {x + 11} \right) + \left( {2 - 5x} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2 - 3x} \right)\left( {x + 11 + 2 - 5x} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2 - 3x} \right)\left( { - 4x + 13} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow 2 - 3x = 0\)hoặc \(13 - 4x = 0\) + \(2 - 3x = 0 \Leftrightarrow x = {2 \over 3}\) + \(13 - 4x = 0 \Leftrightarrow x = {{13} \over 4}\) Phương trình có nghiệm \(x = {2 \over 3}\) hoặc \(x = {{13} \over 4}\) d. \(\left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {4x - 3} \right) = \left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {x - 12} \right)\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {4x - 3} \right) - \left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {x - 12} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2{x^2} + 1} \right)\left[ {\left( {4x - 3} \right) - \left( {x - 12} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {4x - 3 - x + 12} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2{x^2} + 1} \right)\left( {3x + 9} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow 2{x^2} + 1 = 0\)hoặc \(3x + 9 = 0\) + \(2{x^2} + 1 = 0\) vô nghiệm (\(2{x^2} \ge 0\) nên \(2{x^2} + 1 > 0\) ) + \(3x + 9 = 0 \Leftrightarrow x = - 3\) Phương trình có nghiệm x = -3 e. \({\left( {2x - 1} \right)^2} + \left( {2 - x} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {2x - 1} \right)\left( {2x - 1} \right) + \left( {2 - x} \right)\left( {2x - 1} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2x - 1} \right)\left[ {\left( {2x - 1} \right) + \left( {2 - x} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2x - 1} \right)\left( {2x - 1 + 2 - x} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {2x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow 2x - 1 = 0\)hoặc \(x + 1 = 0\) + \(2x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 0,5\) + \(x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\) Phương trình có nghiệm x = 0,5 hoặc x = -1 f. \(\left( {x + 2} \right)\left( {3 - 4x} \right) = {x^2} + 4x + 4\) \(\eqalign{ & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {3 - 4x} \right) - {\left( {x + 2} \right)^2} = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {3 - 4x} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left[ {\left( {3 - 4x} \right) - \left( {x + 2} \right)} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {3 - 4x - x - 2} \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {1 - 5x} \right) = 0 \cr} \) \( \Leftrightarrow x + 2 = 0\) hoặc \(1 - 5x = 0\) + \(x + 2 = 0 \Leftrightarrow x = - 2\) + \(1 - 5x = 0 \Leftrightarrow x = 0,2\) Phương trình có nghiệm x = -2 hoặc x = 0,2 Sachbaitap.com
Xem lời giải SGK - Toán 8 - Xem ngay >> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem thêm tại đây:
Bài 4. Phương trình tích
|
Giải các phương trình bậc hai sau đây bằng cách đưa về dạng phương trình tích.
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng phương trình tích: